berechnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berechnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berechnen trong Tiếng Đức.

Từ berechnen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đếm, tính, đêm, tính toán, đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berechnen

đếm

(number)

tính

(calculate)

đêm

(count)

tính toán

(calculate)

đánh giá

(estimate)

Xem thêm ví dụ

Die Kosten berechnen
Tính phí tổn
Die Roboter überwachen also diesen Fehler und berechnen die Kontrollbefehle 100 Mal pro Sekunde, die dann in Motorbefehle 600 Mal pro Sekunde übersetzt werden.
Một lần nữa, chúng theo dõi điều này và tính toán khoảng 100 lệnh điều khiển mỗi giây, sau đó chúng chuyển thành lệnh di chuyển 600 lần mỗi giây.
Wenn Sie das ursprüngliche Zertifikat (.der) von der App-Signaturseite herunterladen, können Sie auch andere Fingerabdrücke berechnen lassen.
Bạn cũng có thể tính các tệp tham chiếu khác bằng cách tải chứng chỉ gốc (.der) xuống từ cùng một trang.
Zum Berechnen der Gesamtlieferzeit müssen Sie den Zeitpunkt für den Annahmeschluss sowie die Bearbeitungszeit und die Lieferzeit festlegen.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Hinweis: Einige Mobilfunkbetreiber beschränken das Tethering oder berechnen zusätzliche Gebühren.
Lưu ý: Một số nhà mạng di động hạn chế hoặc thu thêm phí cho hoạt động chia sẻ kết nối.
Um dies deutlich zu machen, müssen wir die Durchschnittsprämien berechnen.
Để chứng tỏ điều này, chúng ta phải tính toán mức lợi ích trung bình của chúng.
Sie müssen die Mehrwertsteuer für EU-Kunden nicht separat berechnen und abführen.
Bạn không cần phải tính toán và nộp riêng VAT đối với khách hàng tại EU.
Wenn Sie den Ablauf in einem Eigentumsnetzwerk berechnen möchten, machen Sie das so.
Nếu bạn muốn tính toán dòng chảy trong một mạng lưới quyền sở hữu, thì đây là những gì bạn phải làm.
Entwickler außerhalb Australiens: Aufgrund des australischen Steuerrechts ist Google dafür verantwortlich, für den Kauf von kostenpflichtigen Apps und für In-App-Käufe durch Kunden in Australien die GST in Höhe von 10 % einzurichten, zu berechnen und an die zuständige Behörde abzuführen.
Các nhà phát triển bên ngoài Úc: Theo quy định của luật thuế tại Úc, Google chịu trách nhiệm thiết lập, tính và nộp 10% thuế GST cho cơ quan chuyên trách đối với tất cả các ứng dụng phải trả phí và giao dịch mua hàng trong ứng dụng do khách hàng ở Úc thực hiện.
Aufgrund des Mehrwertsteuerrechts ist Google dafür verantwortlich, für Kunden in den folgenden Ländern die Mehrwertsteuer (VAT und GST) für alle im Google Play Store erworbenen kostenpflichtigen Apps sowie In-App-Käufe auszuweisen, zu berechnen und abzuführen.
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Man kann also diese Daten mit dem freigesetzten NO multiplizieren und berechnen, wie viel Stickstoffmonoxid von der Haut in den Blutkreislauf freigegeben wird.
Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn.
So können Sie die Entwicklung Ihrer Nutzergewinnung ermitteln bzw. berechnen, wie viele Nutzer Ihre App schon einmal ausprobiert haben:
Để hiểu rõ hơn về tỷ lệ tăng trưởng người dùng của bạn (là phép tính xem có bao nhiêu người đã thử ứng dụng của bạn trước đó):
Ich hab Ihrem Mann gesagt, ich berechne keinen Cent mehr.
Tôi đã nói với chồng bà là sẽ không lấy thêm một xu nào nữa.
Aufgrund einer Änderung des Mehrwertsteuerrechts in der Europäischen Union (EU) ist Google dafür verantwortlich, für EU-Kunden die Mehrwertsteuer für alle im Google Play Store erworbenen digitalen Inhalte auszuweisen, zu berechnen und abzuführen.
Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện.
Panoramafotos sowie Bilder, die Sie über die Street View App hochladen, müssen mit einem POI oder einem Unternehmen in Google Maps verknüpft werden, damit sie beim Berechnen der Local Guides-Punktzahl berücksichtigt werden.
Ảnh toàn cảnh và ảnh được tải lên thông qua ứng dụng Chế độ xem phố phải được liên kết với điểm ưa thích hoặc doanh nghiệp trên Google Maps để tính cho điểm Local Guides.
Sie müssen die Mehrwertsteuer für Käufe von in Russland ansässigen Kunden nicht separat berechnen und abführen.
Bạn không cần phải tính và gửi VAT riêng cho các giao dịch mua của khách hàng ở Nga.
Das System ist ebenfalls schlau genug um den sichersten Weg zu berechnen um das Auto zu bedienen.
Hệ thống này cũng thông minh đủ để tìm ra lối đi an toàn nhất cho chiếc xe.
Zwar sollten Neue die Kosten berechnen, wenn es darum geht, christliche Jünger zu werden, doch bringt die Hingabe an Jehova Gott auch großartige Segnungen mit sich.
Mặc dù người mới phải nghiêm chỉnh cân nhắc việc làm môn đồ của đấng Christ, nhưng họ sẽ nhận được ân phước lớn nhờ có mối liên lạc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua sự dâng mình.
Das Berechnen der Wahrscheinlichkeit scheint relativ leicht zu sein: Ein Würfel hat sechs Seiten, eine Münze zwei, ein Kartenspiel 52 Karten.
Tính toán khả năng thành công có vẻ khá dễ dàng: 1 viên súc sắc có 6 mặt, 1 đồng xu có 2 mặt, 1 bộ bài có 52 quân.
Die monatlichen Ausgaben lassen sich jedoch mit folgender Formel berechnen: Tagesbudget × Anzahl der Tage im Monat.
Tuy nhiên, bạn có thể xác định mức chi tiêu hàng tháng bằng cách lấy ngân sách hàng ngày nhân với số ngày trong tháng đó.
Ltd. unterzeichnet haben und Ihre Werbeausgaben also direkt in der Google Ads-Oberfläche per Kreditkarte begleichen, berechnen wir aufgrund geltender lokaler Gesetze in Südkorea ab dem 1. Juli 2019 bei allen Transaktionen eine Umsatzsteuer in Höhe von 10 %, sofern Sie keine Unternehmenssteuernummer im Format XXX-XX-XXXXX angeben.
Ltd. (nghĩa là bạn thanh toán cho số tiền chi tiêu quảng cáo của mình trực tiếp trong giao diện Google Ads bằng thẻ tín dụng), sau đó từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 trở đi, theo luật pháp địa phương ở Hàn Quốc, chúng tôi sẽ bắt đầu cộng thêm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT) cho tất cả các giao dịch trừ khi bạn cung cấp số Đăng ký kinh doanh theo định dạng xxx-xx-xxxxx.
Wir können zwar Start und Landung berechnen, aber ohne diesen Wechsel bleibt die Kapsel im Orbit, wir können sie nicht zurückholen.
Vì chúng ta tính được việc cất cánh và hạ cánh... nhưng không có bước chuyển đổi này, tàu sẽ cứ bay trong quỹ đạo, không thể đưa tàu trở về.
□ Warum forderte Jesus seine voraussichtlichen Nachfolger auf, die Kosten der Jüngerschaft zu berechnen?
□ Tại sao Chúa Giê-su khuyến khích các môn đồ tương lai tính phí tổn của việc làm môn đồ?
16 Es wäre nicht realistisch, die Kosten zu berechnen, ohne zu berücksichtigen, welchen Nutzen es hat, Jehova zu dienen.
16 Cân nhắc những yếu tố tiêu cực mà không xem xét đến những lợi ích của việc phụng sự Đức Giê-hô-va thì không phải là điều thực tế.
Wenn wir Unternehmensleistungen berechnen, berücksichtigen wir nicht unsere Auswirkungen auf die Natur. und was unser Geschäft die Gesellschaft kostet.
Khi chúng ta đánh giá hoạt động của doanh nghiệp, chúng ta đã phớt lờ những tác động của mình đến tự nhiên cũng như những tổn thất mà xã hội phải gánh chịu từ công việc kinh doanh của chúng ta.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berechnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.