berg trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berg trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berg trong Tiếng Đức.
Từ berg trong Tiếng Đức có các nghĩa là núi, sơn, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berg
núinoun (Teil der Erdoberfläche, der sich über den Grund erhebt und der gewöhnlich steile Hänge und einen relativ kleinen Gipfel hat.) Kein anderer Berg in Japan ist höher als der Berg Fuji. Không có núi nào ở Nhật Bản lớn hơn núi Phú Sỹ. |
sơnnoun Vielleicht könnte der Goldene Nektar am Wuyi-Berg mir helfen, eine neue Zukunft aufzubauen. Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới. |
山noun |
Xem thêm ví dụ
Manu baute ein Schiff, das der Fisch zog, bis es auf einem Berg im Himalaja auf Grund lief. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Ich würd gern wissen, was für ein Berg das ist. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
Christen, die auf dem erhabenen Berg der reinen Anbetung Jehovas saubere geistige Luft atmen, widerstehen dieser Neigung. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Thessalonicher 5:14). Solche „bekümmerten Seelen“ haben manchmal das Gefühl, dass der Mut sie verlässt und dass sie den Berg, den sie vor sich sehen, nicht ohne eine helfende Hand überwinden können. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Der Mann, der in jener Nacht vom Berg flüchtete, zitterte nicht aus Freude, sondern aus einer reinen, ursprünglichen Angst. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Nur wenige der Weisen und Eingeweihten entflohen in die Berge, in die Höhlen. Một số ít người thông thái chạy vào núi, vào các hang. |
Geroda liegt im Naturpark Bayerische Rhön, im Thulbatal, an den südlichen Ausläufern der so genannten Schwarzen Berge. Geroda tọa lạc ở công viên tự nhiên Bayerische Rhön, trong Thung lũng Thulba, phía nam của Schwarze Berge ("dãy núi đen"). |
Darum – so spricht der Herr, der GOTT der Heerscharen: Fürchte dich nicht, mein Volk, das auf dem Berg Zion wohnt, vor Assur, das dich mit dem Stock schlägt und das seinen Knüppel gegen dich erhebt nach der Art Ägyptens. Đế sai Tiểu trủng tể Vũ Văn Hiếu Bá nói với Hiến rằng: “Ngôi vị tam công, nên dành cho người hiền trong hoàng thất, nay muốn lấy chú làm Thái sư, chú chín (tức Vũ Văn Thuần) làm Thái phó, chú mười một (tức Vũ Văn Đạt) làm Thái bảo, chú thấy như thế nào?” |
Ein ganzer Berg neuer Schmerzmittel wurde mir verschrieben. Một đống thuốc giảm đau mới được kê. |
Es kommt ihm so vor, als würde er in die tiefsten Tiefen des Meeres versinken, zu den Gründen der Berge, wo sich Seegras um ihn windet. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
Hunderte Verkaufsstände und Verkäufer mit ihren Waren säumen die Straßen: haufenweise rote und grüne Chilis, Körbe voll reifer Tomaten, Berge von Okra; dazu Radios, Schirme, Seifenstücke, Perücken, Kochutensilien und Unmengen gebrauchte Kleidung und Schuhe. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Tief in fernen Wäldern windet sich eine wirre Weise, bis zu den Ausläufern des überlappenden Berge in ihrer Bergseite blau getaucht. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Der Herr hat verfügt, dass der Stein, der sich ohne Zutun von Menschenhand vom Berg löste, dahinrollen wird, bis er die ganze Erde erfüllt hat (siehe Daniel 2:31-45; LuB 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
Wenn ich den Gipfel eines steilen Berges mitten im Nirgendwo erreiche, fühle ich mich jung, unbesiegbar, ewig. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Es ist von Bergen und Hügeln gesäumt, und weit im Norden ragt der majestätische Hermon in den Himmel. Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời. |
Was taten die Israeliten, als sich Moses auf dem Berg Sinai befand, und welche Folgen hatte das? Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? |
Treue Christen erkannten: Das war die Gelegenheit, der von Jesus vorhergesagten Vernichtung zu entkommen, und so flohen sie in die Berge. Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. |
Es gibt Hallen um Hallen unter diesem Berg. Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi. |
18 Zuvor waren die Israeliten bereits dem Götzendienst verfallen, als sich Moses auf dem Berg Sinai befand, um das Gesetz entgegenzunehmen. 18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. |
Fünf Monate später blieb die Arche auf einem Berg stehen. Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. |
Sie entdeckten nicht nur die wunderbare Landschaft mit den herrlichen Bergen und Tälern, sie fanden nicht nur den wunderbaren Geist der internationalen Spiele in ihrer besten Form, sie fanden Schönheit in dieser Stadt. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Unerwartet zog Gallus seine Truppen ab, und den Christen in Jerusalem und Judäa war es möglich, der Aufforderung Jesu zu folgen und in die Berge zu fliehen (Matthäus 24:15, 16). Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
IN DER Nähe des schneebedeckten Berges Hermon steht Jesus Christus vor einem wichtigen Ereignis in seinem Leben. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
Eigentlich sind es nur die Gipfel gigantischer untermeerischer Berge, wie das häufig im pazifischen Raum der Fall ist. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berg trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.