berichtet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berichtet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berichtet trong Tiếng Đức.

Từ berichtet trong Tiếng Đức có các nghĩa là báo cáo, cả quyết, nói, gián tiếp, liên quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berichtet

báo cáo

(reports)

cả quyết

(told)

nói

(told)

gián tiếp

(reported)

liên quan

(related)

Xem thêm ví dụ

8 Über das, wofür Gott sorgte, berichtet die Bibel: „Gott [sah] alles, was er gemacht hatte, und siehe, es war sehr gut“ (1.
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Der liberianische Zweig berichtet, dass die allermeisten Glaubensbrüder in dem vom Bürgerkrieg heimgesuchten Land arbeitslos sind und es ihnen finanziell sehr schlecht geht.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
Die Bibel berichtet darüber: „Mirjam und Aaron nun begannen gegen Moses zu reden wegen der kuschitischen Frau, die er sich genommen hatte . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Colonel Breed hat uns berichtet, wozu sie fähig sind.
Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ.
Diane (22) berichtet, wie das bei ihr als Teenager war: „Ich wollte genau wissen, was ich glaube.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
Snow hat außerdem berichtet: „[Joseph Smith] ermahnte die Schwestern stets, auf ... jene glaubenstreuen Männer, die der Herr an die Spitze seiner Kirche gestellt hat, um sein Volk zu führen, ihren Glauben und ihre Gebete zu vereinen und auf sie zu vertrauen; wir sollten sie mit unseren Gebeten rüsten und unterstützen.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Es wird berichtet, dass zehntausend Gäste bei diesem Ereignis anwesend waren, tranken, tanzten und sich beim Ritterturnier vergnügten.
Theo tường thuật, có đến 10.000 khách mời tham dự buổi lễ này, đã uống, nhảy múa và liên hoan với cuộc thi chiến đấu của các hiệp sĩ cưỡi ngưa.
11 Die letzte Auferweckung, von der die Bibel berichtet, erfolgte in Troas.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
Sie berichtet: „Bei uns zu Hause wurde oft gestritten. Und auch heute noch merke ich, wie immer mal wieder Wut in mir hochkocht.“
Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”.
* Itamar, ein brasilianischer Zeuge, berichtet: „In meinem Leben trat ein Wendepunkt ein, als ich den Namen Gottes kennenlernte.
* Itamar, một Nhân-chứng ở nước Brazil, nhớ lại: “Khi tôi học biết danh của Đức Chúa Trời, thì tôi đến bước ngoặt của cuộc đời.
Und ein anderer Bruder berichtet, dass er unbeschreibliche körperliche Schmerzen hatte, als seine Frau plötzlich starb.
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.
Nikki Liebl aus den Vereinigten Staaten und Simon Bolton aus England berichteten, wie ihr Glaube daran, daß Jehova für ihre physischen Bedürfnisse sorgt, geprüft wurde.
Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không.
Er berichtet: „Nie ist einem Menschen eine Schriftstelle mit mehr Macht ins Herz gedrungen als diese damals mir.
Joseph nhớ lại: “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ.
Wie würden wir die erste Auferweckung durch einen Apostel, von der berichtet wird, beschreiben?
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Was geht aus der Vision hervor, über die der Apostel Johannes in Offenbarung 20:12, 13 berichtet?
Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì?
Eines Tages berichtete ihm Pricilla, eine gute Freundin, von ihrem tiefen Kummer. Ein Kind war bei der Geburt gestorben, und bald darauf hatte sie eine bittere Scheidung durchlitten.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
Auf ganze „600 Milliarden Dollar für die Umstellung der Software und 1 Billion Dollar für die unvermeidlichen Gerichtsprozesse, falls die eine oder andere Umstellung nicht geklappt hat“, so berichtete die Zeitung New York Post.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
Mehr wird nicht über diese Frau berichtet.
Lời tường thuật không cho biết thêm thông tin về người phụ nữ này.
Wie im Neuen Testament und im Buch Mormon berichtet wird, wirkte Jesus Christus unter den Menschen in der Alten Welt und auf dem amerikanischen Kontinent.
Như đã được ghi trong Tân Ước và Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su Ky Tô đã phục sự ở giữa dân chúng trong Cựu Thế Giới và ở châu Mỹ.
Mein Freund berichtete, seine Großmutter habe, als sie auf einer Schnellstraße unterwegs war, um ihren Enkel im Gefängnis zu besuchen, mit Tränen in den Augen voller Schmerz gebetet: „Ich habe mich doch bemüht, ein gutes Leben zu führen.
Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp.
„Wirtschaftlich ist das Leben für die Familie hart“, berichtet er.
Anh nói: “Đời sống khó khăn cho gia đình về mặt kinh tế.
Doch dann berichtet er weiter: „Eine von ihnen redete mich an, nannte mich beim Namen und sagte, dabei auf die andere deutend: Dies ist mein geliebter Sohn.
Nhưng về sau, ông ghi lại: “Một trong hai vị nói chuyện với tôi, gọi tên tôi, và trỏ tay vào vị kia mà nói rằng—Đây là Con Trai Yêu Quý của ta.
Der Ausländische Korrespondentenverein in China hatte sich darüber beschwert, dass ihre Mitglieder „verfolgt, festgenommen, verhört und bedroht“ wurden, weil sie über die Bekämpfung von Falun Gong berichtet hatten.
Câu lạc bộ phóng viên nước ngoài ở Trung Quốc đã phản ánh về việc các thành viên của họ bị "theo dõi, bắt giữ, thấm vấn và đe dọa" bởi những báo cáo về "cuộc đàn áp Pháp Luân Công".
In der Bibel wird von Beispielen berichtet, die zeigen, wie wirksam eine Entschuldigung sein kann (1.
Kinh Thánh cung cấp những gương cho thấy sức mạnh của lời xin lỗi.
„Aber ich wusste, dass ich wieder aussteigen musste“, berichtet Elder Ochoa.
Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.”

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berichtet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.