berro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ berro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cải xoong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berro

cải xoong

noun

Xem thêm ví dụ

(Risas) Y Yogi Berra solía decir, por supuesto, que es muy difícil hacer predicciones, especialmente sobre el futuro.
Và như thủ quân đội Yankee Berra vẫn nói, rất khó đoán được tương lai
Alcanzó su punto álgido durante la guerra de la Triple Alianza. En 1863, el general colorado Venancio Flores organizó un levantamiento armado contra el presidente blanco Bernardo Prudencio Berro.
Năm 1863, Colorado chung Venancio Flores tổ chức một cuộc nổi dậy vũ trang chống lại tổng thống Blanco, Bernardo Prudencio Berro.
Flores ganó el respaldo de Brasil y, esta vez, de Argentina, quien le suministró tropas y armas, mientras que Berro hizo una alianza con el líder paraguayo Francisco Solano López.
Flores đã giành sự ủng hộ từ Brasil và, thời gian này, Argentina đã cung cấp ông với quân đội và vũ khí, trong khi Berro thực hiện một liên minh với các nhà lãnh đạo Paraguay Francisco Solano López.
En 1868, fue asesinado el mismo día que su rival Berro.
Năm 1868, ông bị giết trong cùng một ngày như là đối thủ của ông Berro.
Cuando el gobierno de Berro fue derrocado en 1864 con ayuda brasileña, López lo usó como pretexto para declarar la guerra a Uruguay.
Khi chính phủ của Berro bị lật đổ trong năm 1864 với sự giúp đỡ của Brazil, López sử dụng nó như là một lý do để tuyên chiến với Uruguay.
Mediante este ejemplo puedes ver la sabiduría de algo atribuído a Yogi Berra, " puedes observar un montón solo mirando. "
Từ ví dụ này, bạn có thể thấy sự khôn ngoan của một cái gì đó cho là Yogi Berra, có rằng " bạn thể quan sát rất nhiều chỉ bằng cách xem. "
Recogiendo berros.
Đi cắt cải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.