bestia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bestia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bestia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thú vật, động vật, 動物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bestia

thú vật

noun

Nuestros trabajadores han sido infectados, convertidos en bestias.
Công nhân của chúng tôi bị cắn và trở thành thú vật.

động vật

noun

Esta luce como algún tipo de animal o bestia que vuela.
Ý tôi là, tôi nghĩ nó trông giống như một loại động vật hay thú nuôi đang bay.

動物

noun

Xem thêm ví dụ

En Génesis 3:1 leemos: “Ahora bien, la serpiente resultó ser la más cautelosa de todas las bestias salvajes del campo que Jehová Dios había hecho.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
No aparecerá ninguna más antes de que la bestia sea destruida.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
6 A esa “bestia salvaje” simbólica se la conoció primero como la Sociedad de Naciones.
6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên.
Y aun así, todavía se pueden ver las sombras de estas grandes bestias en nuestros ecosistemas actuales.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
“Nadie pued[e] comprar o vender salvo la persona que tenga la marca, el nombre de la bestia salvaje o el número de su nombre.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
Un tramo a pie, y otro subidos a alguna bestia de carga, Abrahán y Sara conversan durante el trayecto. Sus voces se pierden entre el tintineo de los cascabeles de los animales.
Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương.
En Europa, por ejemplo, evolucionaron para resistir el colmillo recto del elefante, elephas antiquus, que era una gran bestia.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
¡ Que bestia!
Đồ con thú ngu ngốc.
No estaría aquí si no fuese por ti y tu bestia.
Ta đã không đứng ở đây rồi nếu không có cậu và con thú của cậu.
" Y mientras que todas las otras cosas, si la bestia o el buque, que entran en la abismo terrible ( ballena ) la boca de este monstruo, se pierde de inmediato y por ingestión arriba, el mar se retira a pistón en una gran seguridad, y duerme allí. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
En los últimos ochenta años se han sucedido varios de ellos: el nacimiento del Reino, la guerra en los cielos, con la subsecuente derrota de Satanás y sus demonios, seguida de su confinamiento a la vecindad de la Tierra, la caída de Babilonia la Grande y la aparición de la bestia salvaje de color escarlata, la octava potencia mundial.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Hombre y bestia ruedan juntos sobre la hierba verde; el cabello rizado de Baba ondea al viento.
Người và thú, họ lăn xả vào nhau trên một đám cỏ xanh rờn, mớ tóc màu hung uốn cong của Baba tung bay.
Por ejemplo, Revelación (Apocalipsis) 13:18 dice que “el número de la bestia salvaje” es “seiscientos sesenta y seis”.
Thí dụ, Khải-huyền 13:18 nói rằng “số con thú” là “sáu trăm sáu mươi sáu”.
Hallará más información sobre la identidad de la ramera y la bestia salvaje de color escarlata en los caps. 34, 35 del libro Apocalipsis... ¡se acerca su magnífica culminación!, editado por Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.
UNA BESTIA ESPANTOSA Y DIFERENTE
MỘT CON THÚ DỮ TỢN RẤT KHÁC BIỆT
6 “En cuanto a estas enormes bestias —dijo el ángel de Dios—, porque son cuatro, hay cuatro reyes que se pondrán de pie desde la tierra.”
6 Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Bốn con thú lớn đó là bốn vua sẽ dấy lên trên đất”.
Somos la unidad dentro de la bestia.
Chúng ta là sự hoà hợp trong mãnh thú.
Y Salmo 8:6-8 añade: “[Tú, Dios] todo lo has puesto debajo de [los] pies [del hombre]: ganado menor y bueyes, todos ellos, y también las bestias del campo abierto, los pájaros del cielo y los peces del mar”.
Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”.
Poco faltó para que me tuvieras caminando en cuatro patas como una bestia.
Bùa phép của ngươi đã khiến ta bò rạp trên bốn chân như một con thú.
4 Por ahora, ¡basta con lo que hemos visto sobre estas bestias!
4 Nay hãy tạm rời các con thú đó!
Justo en el momento en que la Bestia muere, Bella le dice llorando que ella lo ama.
Ôm Quái thú đang hấp hối trong lòng, Belle khóc và thú nhận cô yêu hắn.
en quienes las ven, en personas como Uds., y espero que esa fuerza encienda un fuego y que ese fuego arroje luz sobre la esclavitud porque, sin esa luz, la bestia de la esclavitud puede continuar viviendo en las sombras.
một nguồn sức mạnh trong người xem, những người như bạn, và hi vọng sức mạnh đó sẽ châm ngọn lửa, ngọn lửa đó sẽ chiếu rọi vào nạn nô lệ, vì không có ánh sáng đó, con quái vật của ngục tù sẽ có thể tiếp tục sống trong bóng tối.
Revelación 17:16 indica que elementos políticos radicales dentro de las Naciones Unidas (la “bestia salvaje de color escarlata”) odiarán a la ramera religiosa y la devastarán.
Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó.
“Las bestias salvajes de la tierra”
“Loài thú dữ trên đất”
Leí que la Bestia de Gevaudan mató a 113 personas.
tôi đã từng đọc là con quái thú ở Gevaudan đã giết chết 113 người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.