Berufserfahrung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Berufserfahrung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Berufserfahrung trong Tiếng Đức.
Từ Berufserfahrung trong Tiếng Đức có các nghĩa là cảm thấy, chịu đựng, bị, thể nghiệm, cảm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Berufserfahrung
cảm thấy(experience) |
chịu đựng(experience) |
bị(experience) |
thể nghiệm(experience) |
cảm nghiệm(experience) |
Xem thêm ví dụ
Der Feuerwehrmann mit 7 Jahren Berufserfahrung hatte mit seiner Frau Melissa eine 2-jährige Tochter, Georgia Rose. Anh lập gia đình với chị Melissa và có một con gái lên hai tên là Georgia Rose. |
Negative Inhalte über eine aktuelle oder frühere Berufserfahrung posten Đăng nội dung về trải nghiệm công việc hiện tại hoặc trước đây. |
In Bewerbungsschreiben wird oft dick aufgetragen oder gelogen, was beispielsweise Referenzen oder die Berufserfahrung angeht. Chẳng hạn như khi viết lý lịch để xin việc, người ta thường khai dối, bịa đặt hoặc thổi phồng thành tích, và khai gian kinh nghiệm làm việc. |
Auch wenn ein potenzieller Arbeitgeber einem keinen Termin für ein Vorstellungsgespräch geben kann, könnte man dennoch eine kleine Karte — am besten im Postkartenformat — hinterlassen, auf der Name, Anschrift, Telefonnummer und E-Mail-Adresse vermerkt sind sowie kurze Angaben zu Kenntnissen und Berufserfahrung. Nếu không được một công ty nào đó mời phỏng vấn, hãy để lại một tờ giấy dày khổ nhỏ—tốt nhất là với kích thước 10cm x 15cm—đề tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ E-mail và vài dòng tóm tắt về kỹ năng và những thành quả của bạn. |
Haben Sie Berufserfahrung? Anh có kinh nghiệm chuyên môn không? |
10 Einige Eltern dachten, es wäre für ihr Kind das Beste, mit der Taufe zu warten. Das Kind solle sich erst einmal um eine gute Ausbildung bemühen und Berufserfahrung sammeln. 10 Một số cha mẹ nghĩ rằng con nên hoãn báp-têm để học lên cao và có sự nghiệp trước đã. |
Aufgrund seiner Berufserfahrung, seines respektvollen Führungs- und Verhandlungsstils und seiner Liebe zu den Menschen war er für diese Berufung hervorragend geeignet. Kinh nghiệm nghề nghiệp chuyên môn của ông, cách quản lý và dàn xếp nhã nhặn của ông, và tình yêu thương của ông dành cho người khác làm cho ông thích hợp với chức vụ kêu gọi đó. |
Suchen Arbeitslose eine neue Stelle, werden sie oftmals feststellen, daß Firmen sich bei früheren Arbeitgebern nach ihren Arbeitsgewohnheiten, ihrer Einstellung zur Arbeit und ihrer Berufserfahrung erkundigen. Khi người thất nghiệp đi tìm công việc làm mới, họ có thể thấy các công ty sau sẽ kiểm tra với các hãng họ làm trước đây để biết rõ về thói quen, thái độ và kinh nghiệm làm việc của họ. |
Ich meine... Ich wäre glücklich, Sie für eine Verkäuferposition vorzuschlagen, aber unsere Verkäufer sind speziell geschult, haben mindestens zwei Jahre Berufserfahrung, und üblicherweise einen College-Abschluss. Tôi sẵn sàng xem xét anh vào vị trí bán hàng, nhưng nhân viên bên tôi đều phải được cấp phép, có ít nhất hai năm kinh nghiệm làm việc tương tự, và thường phải có bằng đại học. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Berufserfahrung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.