berühren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berühren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berühren trong Tiếng Đức.
Từ berühren trong Tiếng Đức có các nghĩa là đến, đạt tới, ảnh hưởng đến, Chạm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berühren
đếnverb adposition Als ich ihn berührte, fiel die Haut von seinen Knochen. Khi tôi chạm vào nó, làn da lún đến tận xương. |
đạt tớiverb |
ảnh hưởng đếnverb Sie können Fehler machen, die uns persönlich berühren. Họ có thể phạm những sai sót ảnh hưởng đến chúng ta. |
Chạm vào
|
Xem thêm ví dụ
Der Bogen muss Nase und Wange berühren. Sợi dây phải chạm mũi ông. |
Was ein Redner sagt und wie er es sagt, kann die Zuhörer tief berühren. Những gì diễn giả nói và cách diễn giả nói có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cử tọa. |
Jeder einmal in eine while, würde er über lean, streicheln meine Haare, dann berühren meinen Hals. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
5 Jehova verschloß sich jedoch Menschen außerhalb Israels nicht, denn sein Vorsatz sollte die gesamte Menschheit berühren. 5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại. |
Was sollte geschehen, wenn das göttliche Urteil an Juda vollstreckt würde, und wie sollte uns die Kenntnis dessen berühren? Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
Als der Samurai Hasekura Tsunenaga im Jahre 1615 Saint-Tropez in Frankreich besuchte, waren seine Manieren und Auftreten eine Sensation: „Sie berühren die Nahrung niemals mit ihren Fingern, sondern benutzen stattdessen zwei kleine Stäbchen, die sie mit drei Fingern halten. Khi samurai samurai Hasekura Tsunenaga đến thăm Saint-Tropez, Pháp năm 1615, ông thu hút sự chú ý với thanh kiếm sắc vnes và những giấy xì mũi dùng một lần của mình: "Họ không bao giờ đụng tay vào thức ăn, thay vào đó họ dùng hai que nhỏ giữ bằng ba ngón. |
Das Tier kontrolliert den Avatar, um die Ziele zu berühren. Con vật đang điều khiển hình nhân để chạm vào mục tiêu |
Falls Sie nicht gerne andere Menschen berühren, kann ich Ihnen das hier in die Nase schieben. Và hiển nhiên là nếu bạn không thích chạm vào người khác, tôi luôn có thể nhét cái này vào mũi bạn. |
Ich sollte Ihren Computer nicht berühren, erinnern Sie sich? Tôi không được chạm vào máy tính, nhớ không? |
Ich will dich auch berühren. Tao cũng sẽ nựng mày. |
Ja, die Luft dürft ihr auch berühren! Ừ, các cháu được chạm vào không khí. |
Wahrschenlich reduziert es die Ansteckung, denn die Leute kommen nicht ins Büro und husten einander an oder berühren dieselben Objekte und reichen sich Dinge von Hand zu Hand. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Ich will jemanden, der meine Hand spürt, wenn ich ihn berühre. Và em cần một người có thể cảm nhận được bàn tay em chạm vào. |
Meine Brüder und Schwestern, dankbare Worte sind liebenswürdig und ehrenwert, dankbares Verhalten ist großzügig und edel, aber stets mit Dankbarkeit im Herzen zu leben heißt, den Himmel zu berühren. Thưa các anh chị em, việc bày tỏ lòng biết ơn là điều lịch sự và đáng kính; hành động với lòng biết ơn là quảng đại và cao quý; nhưng mãi mãi sống với sự biết ơn trong lòng mình là cảm thấy như đạt tới thiên thượng. |
Nachdem die Führungsbeamtinnen sich um alle Kinder gekümmert hatten, forderten sie sie auf, den Tempel zu berühren. Sau khi mọi người đã được chăm sóc rồi, các vị lãnh đạo mời trẻ em chạm tay vào đền thờ. |
Sie zahlen mir 10 Dollar für jeden den Sie berühren müssen. Anh trả tôi mười đô cho mỗi người mà anh phải sờ vào. |
Ich kann dich berühren. Em trở lại như cũ rồi... |
Wie könnte uns das berühren? Thái độ của họ có thể ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
Ich sage nicht, dich zu berühren. Em không chạm vào anh. |
Möge ein jeder von uns so leben, dass er würdig ist und reine Hände und ein reines Herz hat, damit der Tempel unser Leben und unsere Familie berühren kann. Cầu xin cho mỗi người chúng ta sống cuộc sống xứng đáng với bàn tay trong sạch và tấm lòng thanh khiết để cho đền thờ có thể ảnh hưởng đến cuộc sống và gia đình của chúng ta. |
Mr. Nichols, bitte stecken Sie Ihre Hände in die Taschen und berühren Sie nichts. Ông Nichols, phiền ông bỏ tay vào túi và tránh không đụng vào bất cứ thứ gì. |
Viele Kranke näherten sich Jesus, um ihn zu berühren, und er heilte sie alle. Khi không còn người bệnh nặng nào cả, ngài bắt đầu dạy dỗ. |
Sie können sie berühren. Có thể chạm vào. |
Doch ich beachtete das Buch kaum, sondern nur das Kartenspiel und seine Behauptung von vorhin: "Ich werde dieses Kartenspiel bis zum Ende nicht berühren." Nhưng tôi không hề để ý tới cuốn sổ vì còn đang mải để tâm tới bộ bài cùng lời khẳng định trước đó của ông. "Tôi sẽ không chạm vào bộ bài này." |
Sie können festlegen, ob bei der Nutzung der Wähltasten und der Displaysperre sowie beim Aufladen und Berühren Töne ausgegeben werden sollen. Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berühren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.