beschwert trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beschwert trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beschwert trong Tiếng Đức.
Từ beschwert trong Tiếng Đức có các nghĩa là đã nạp đầy, khổ sở, khẳm, chịu tải, đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beschwert
đã nạp đầy(charged) |
khổ sở
|
khẳm(loaded) |
chịu tải(loaded) |
đầy
|
Xem thêm ví dụ
Der Ausländische Korrespondentenverein in China hatte sich darüber beschwert, dass ihre Mitglieder „verfolgt, festgenommen, verhört und bedroht“ wurden, weil sie über die Bekämpfung von Falun Gong berichtet hatten. Câu lạc bộ phóng viên nước ngoài ở Trung Quốc đã phản ánh về việc các thành viên của họ bị "theo dõi, bắt giữ, thấm vấn và đe dọa" bởi những báo cáo về "cuộc đàn áp Pháp Luân Công". |
Fast alle ihre Kunden beschwerten sich, weil sie sie sitzen gelassen hatte. Hầu hết khách ở đây đều cằn nhằn vì họ không được gặp cô nữa. |
Sie haben sich beschwert: »Habt ihr uns nur aus Ägypten geholt, damit wir in der Wüste sterben? Họ than phiền: ‘Tại sao ông đã dẫn chúng tôi ra khỏi xứ Ê-díp-tô đặng chết trong đồng vắng này? |
Wie Catherines Mann Ken erzählt, beschwerte sich ihre jugendliche Tochter, er würde ihr nicht richtig zuhören. Anh Ken, chồng chị Catherine, cho biết khi đến tuổi vị thành niên con gái anh chị hay than phiền rằng anh không chịu lắng nghe. |
Eine 20-Jährige beschwert sich: „Mein Papa weiß überhaupt nicht mehr, was in meinem Leben los ist. Chẳng hạn, một thiếu nữ 20 tuổi than vãn: “Cha tôi không còn biết bất cứ chuyện gì về tôi. |
Einige beschwerten sich daraufhin bei der Kirchenleitung und er musste natürlich Rede und Antwort stehen. Một số tín đồ than phiền với những người có thẩm quyền trong nhà thờ và thế là ông được yêu cầu phải giải thích. |
Und nachdem Mirjam sich zusammen mit Aaron über Moses beschwert hat, wird sie vorübergehend aussätzig. Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian. |
Sie sagten, er habe sich nie beschwert und sogar den Humor bewahrt, als es feststand, dass er sterben würde. Theo họ, cháu không bao giờ than phiền và mất tính hài hước, thậm chí cho đến giây phút cuối cùng. |
Darüber hat sie sich immer beschwert. Cô ấy than phiền suốt về điều này. |
Als sich seine Schwester Mirjam zum Beispiel einmal über ihn beschwerte, strafte Jehova sie mit Aussatz. Chẳng hạn, khi chị của Môi-se là Mi-ri-am lầm bầm về Môi-se, Đức Giê-hô-va phạt bà bị phong cùi. |
Haben sich die Nachbarn beschwert? Vùng kế bên họ có than phiền không? |
In den 51 Jahren, die sie in Korea verbrachte, hat sie jede Aufgabe gern angenommen und sich nie beschwert. Trong suốt 51 năm ở đây, Liz sẵn sàng nhận bất cứ nhiệm vụ nào và không hề phàn nàn. |
4 Wieder andere lassen ihr ‘Herz durch Sorgen des Lebens beschwert werden’, bis es so weit kommt, daß sie in geistigen Schlaf verfallen (Luk. 4 Ngoài ra, một số người khác nữa lại để cho ‘sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng họ mê-mẩn’ đến độ họ ngủ quên về mặt thiêng liêng (Lu-ca 21:34). |
Wieso beschwert Ihr mit Sorgen sein ohnehin schon besorgtes Gemüt? Tại sao các người lại quấy rầy một con người không còn tỉnh? |
Hab mich nie beschwert. Chưa từng than vãn. |
Sie war immer glücklich und selbst, als sie wieder anfing zu reden, obwohl schwer verständlich, hat sie sich nicht ein einziges Mal beschwert. Lúc nào cô ấy cũng hạnh phúc, và thậm chí khi cô ấy bắt đầu nói trở lại dù rằng rất khó hiểu, cô ấy chẳng bao giờ than phiền dù chỉ một lần. |
Keiner wollte zum Beispiel aus rein persönlichen Gründen in eine andere Studiengruppe, niemand beschwerte sich über zu weite Wege zu den Zusammenkünften oder zu späte Uhrzeiten. Chẳng hạn, không ai đòi đổi nhóm chỉ vì những bất đồng cá nhân, và cũng không ai than phiền là buổi nhóm họp quá xa hay quá trễ. |
Jesus prophezeite zwar Lebensmittelknappheit, doch sagte er auch warnend: „Gebt aber auf euch selbst acht, damit euer Herz niemals durch zuviel Essen und zuviel Trinken und Sorgen des Lebens beschwert werde und jener Tag plötzlich, in einem Augenblick, über euch komme wie eine Schlinge“ (Lukas 21:34, 35). Giê-su cũng thế, khi nói tiên-tri về sự thiếu thực-phẩm, có cảnh cáo như sau: “Vậy hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá độ, sự say sưa và sự lo lắng đời này làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình lình trên các ngươi như lưới bủa” (Lu-ca 21:34, 35). |
Dylan beschwerte sich nach anfänglichen Problemen bei der Band mit den Worten, es handle sich doch um einen ganz einfachen Song und er wolle nicht zu viel Zeit mit ihm verbringen. Sau những bản thu nháp ban đầu, Dylan than phiền với ban nhạc rằng ca khúc này "quá đơn giản", vậy nên anh không muốn mất thời gian với nó. |
Entschuldigen Sie, aber Gäste haben sich beschwert. Chúng tôi nhận được than phiền về tiếng ồn. |
Sie würden sich ablenken lassen und ihr Herz würde „beschwert“. Họ bị phân tâm và để các điều khác “choán hết lòng”. |
Bei den Spielen im Altertum haben sich die Läufer nicht durch Kleidung oder Ausrüstung unnötig beschwert. Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những người chạy đua không bị quần áo hoặc trang bị làm vướng víu. |
Sie protestierten, beschwerten sich, widersprachen, aber es war alles vergeblich. Chúng phản đối, chúng phàn nàn, chúng cãi lẽ, nhưng cũng vô ích. |
Weil die jungen Männer mit den Trommeln so viel Lärm machten, beschwerten sich die Nachbarn, und sie durften nicht mehr üben. Vì tiếng trống của các thiếu niên quá lớn nên hàng xóm than phiền, và họ đã phải ngưng tập dượt. |
He, es hat sich noch niemand beschwert. Tôi không cảm thấy hay ho gì về việc này, nhưng tôi chưa nghe ai phàn nàn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beschwert trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.