Besinnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Besinnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Besinnung trong Tiếng Đức.
Từ Besinnung trong Tiếng Đức có các nghĩa là ý thức, Ý thức, phản xạ, tinh thần, 良心. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Besinnung
ý thức(consciousness) |
Ý thức(consciousness) |
phản xạ(reflection) |
tinh thần
|
良心
|
Xem thêm ví dụ
1 Betrachtungen wie diese können uns wieder zur Besinnung bringen und uns helfen, unser tägliches Tun mit dem göttlichen Plan der Errettung wieder in Einklang zu bringen. 1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng. |
Die Frau ist zur Besinnung gekommen. Con nhỏ đó đạt tới cảm giác rồi. |
20 Sollten Eltern also nicht ihrem minderjährigen „verlorenen Sohn“ auf jede schriftgemäße Weise helfen, zur Besinnung zu kommen? 20 Vì vậy, lẽ nào các bậc cha mẹ lại không dùng mọi cách khả dĩ phù hợp với Kinh Thánh để giúp đứa con vị thành niên “hoang-đàng” tỉnh ngộ? |
Chronika 33:11). Im Exil kam Manasse zur Besinnung und „demütigte sich ständig tief wegen des Gottes seiner Vorväter“. Nơi xứ lưu đày, Ma-na-se tỉnh ngộ và “hạ mình xuống lắm trước mặt Đức Chúa Trời của tổ-phụ người”. |
Sündigt jemand infolge von Schwachheit des Fleisches, dann wird er wahrscheinlich damit aufhören, sobald er zur Besinnung kommt. Một người phạm tội vì xác thịt yếu đuối thì chắc là sẽ ngưng làm điều đó khi ý thức được. |
Aber ich kam zur Besinnung und beschloß, mein Leben in Ordnung zu bringen. Nhưng tôi tỉnh ngộ và quyết định gột rửa đời sống mình. |
Korinther 5:18, 19). Ja, seine Geduld hat es Millionen Menschen ermöglicht, zur Besinnung zu kommen (Jesaja 2:2, 3). (2 Cô-rinh-tô 5:18, 19) Sự kiên nhẫn của Ngài đã giúp hàng triệu người có cơ hội tỉnh ngộ.—Ê-sai 2:2, 3. |
Jener Sünder kam zur Besinnung, nachdem er eine Zeitlang außerhalb der liebevollen Gemeinschaft mit dem Haus seines Vaters gelebt hatte (Lukas 15:11-18). Như đã minh họa, sau một thời gian không được ở gần người thân yêu trong nhà cha mình, người có tội “mới tỉnh-ngộ”. |
Paulus riet dem Aufseher Timotheus, „mit Milde die ungünstig Gesinnten“ zu unterweisen, „da Gott ihnen vielleicht Reue gewährt, die zu einer genauen Erkenntnis der Wahrheit führt, und sie wieder zur Besinnung kommen mögen, aus der Schlinge des Teufels heraus, da sie von ihm für dessen Willen lebendig gefangen worden sind“ (2. Timotheus 2:25, 26). Phao-lô khuyên người làm giám thị Ti-mô-thê nên “dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả, mong rằng Đức Chúa Trời ban cho họ sự ăn-năn để nhìn biết lẽ thật, và họ tỉnh-ngộ mà gỡ mình khỏi lưới ma-quỉ, vì đã bị ma-quỉ bắt lấy đặng làm theo ý nó” (II Ti-mô-thê 2:25, 26). |
Ein Ausschluss kann einen Missetäter zur Besinnung bringen. Việc khai trừ có thể giúp người phạm tội tỉnh ngộ. |
13 Der verlorene Sohn ‘kam zur Besinnung’. 13 Đứa con hoang đàng đã “tỉnh-ngộ”. |
Erst als sich Abigail einschaltete, kam er wieder zur Besinnung, was ihn gerade noch davor bewahrte, einen schlimmen Fehler zu begehen (1. Samuel 24:2-7; 25:9-13, 32, 33). Đến khi A-bi-ga-in can thiệp, ông mới tỉnh táo lại kịp thời để tránh phạm lỗi lầm tai hại.—1 Sa-mu-ên 24:3-8; 25:9-13, 32, 33. |
In Jesu Gleichnis „kam“ der verlorene Sohn schließlich „zur Besinnung“, sehr zur Freude seines Vaters. Trong ngụ ngôn của Chúa Giê-su, cuối cùng đứa con hoang đàng “tỉnh-ngộ”, khiến người cha vô cùng vui sướng. |
5 Jehova möchte die Israeliten wieder zur Besinnung bringen. 5 Đức Giê-hô-va muốn dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ. |
18 Der Sabbat ist ein Tag für die geistige Besinnung, für das Gebet und die Anbetung im Familienkreis. 18 Sa-bát là một ngày để suy ngẫm về thiêng liêng, cầu nguyện và cùng thờ phượng với gia đình. |
Wenn du damals nicht gewesen wärst und mich zur Besinnung gebracht hättest, wüsste ich nicht was ich heute in Hong Kong mache. Nếu không phải ngày đó tại xưởng bông, ông đánh tôi thức tỉnh, tôi cũng không biết giờ này mình làm gì ở Hongkong nữa? |
Doch sie hoffen dann immer noch, dass der Sünder eines Tages zur Besinnung kommt und in die Versammlung zurückkehrt (Lukas 15:17, 18). Dù vậy, họ vẫn hy vọng một ngày nào đó người phạm tội sẽ ăn năn tỉnh ngộ và trở về với hội thánh.—Lu-ca 15:17, 18. |
□ Welche Umstände ließen den verlorenen Sohn zur Besinnung kommen? □ Hoàn cảnh nào đã khiến cho người con hoang đàng tỉnh ngộ? |
Besinnung auf Gott und biblische Erkenntnis können uns nämlich zu einem guten Urteilsvermögen und zu vernünftigem Denken verhelfen. Điều thiêng liêng và sự hiểu biết về Kinh Thánh có thể cho chúng ta khả năng nhận xét khôn khéo và đầu óc sáng suốt để giúp chúng ta có thể tránh những lỗi lầm không đáng xảy ra và có những quyết định khôn ngoan. |
Die Israeliten kamen in der Gefangenschaft zur Besinnung. Khi bị bắt làm phu tù, dân Y-sơ-ra-ên đã tỉnh ngộ và ăn năn. |
Ähnlich wie im Gleichnis merken Ausgeschlossene vielleicht, was sie verloren haben: die Versammlung, also ihre geistige Familie. Was könnte sie zur Besinnung bringen? Tương tự, những người không còn là thành viên của hội thánh, tức gia đình thiêng liêng, có thể nhận ra điều mình đã đánh mất. |
Doch sie kamen wieder zur Besinnung. Tuy nhiên, họ đã thức tỉnh. |
Wenn er zur Besinnung kommt, gebe ich keinen Cent mehr für lhr Leben. Khi ông già qua khỏi cơn sốc, tôi sẽ không đặt một xu vô cái mạng của anh. |
WAS brachte eine junge Frau, die sich gegen ihre religiöse Erziehung aufgelehnt hatte, zur Besinnung? Điều gì đã thôi thúc một thiếu nữ bỏ đạo của gia đình rồi sau đó lại quay về? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Besinnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.