besitzer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ besitzer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besitzer trong Tiếng Đức.
Từ besitzer trong Tiếng Đức có các nghĩa là Người chủ, chủ nhân, người sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ besitzer
Người chủnoun Wer hat die Schuld? Lag es am Fahrzeug oder an den Besitzern? Lỗi thuộc về ai, ngôi nhà hay người chủ? |
chủ nhânnoun Vergeblich suchten sie darin nach Name und Adresse des Besitzers. Cả mẹ và con mở bóp ra tìm tên và địa chỉ của chủ nhân cái bóp, nhưng không thấy gì. |
người sở hữunoun |
Xem thêm ví dụ
Wir packen sie nur in Säulen, so dass wir mehr neokortikalen Säulen besitzen, um komplexere Funktionen durchzuführen. Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
Das Geld wechselt nicht den Besitzer. Không có trao đổi tiền. |
„EINE Macht hatte von meiner Zunge Besitz ergriffen, und die Worte sprudelten hervor wie ein Wasserquell. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
Der Besitzer des Feldes sagte: „Laßt beides zusammen wachsen bis zur Ernte“ (Matthäus 13:25, 29, 30). Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Die Hecke um den Besitz Hiobs war entfernt worden. Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp. |
Das Ändern der Produktgruppe in einer Untergruppe hinterlässt untergeordnete Dimensionen ohne Besitzer. Việc thay đổi nhóm sản phẩm từ một phân mục sẽ để lại thứ nguyên con chưa được sở hữu. |
Es ist jedoch noch keine Fähigkeit, weil Besitz dieser Werte nichts darüber sagt, ob dieser Zugang tatsächlich legitim wäre. Tuy nhiên, nó vẫn không phải là một năng lực, bởi vì sở hữu của tiến trình người dùng (user process) đối với những giá trị trên chẳng nói lên một điều gì về tính hợp pháp của truy cập cả. |
Eine Zeitlang durften die dort inhaftierten Zeugen Jehovas nur eine geringe Menge biblischer Veröffentlichungen besitzen. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Josua, der sein Nachfolger werden sollte, ja ganz Israel muß begeistert gewesen sein, Moses’ kraftvolle Ausführungen über Jehovas Gesetz zu hören sowie seine aufrüttelnde Ermahnung, mutig weiterzuziehen, um das Land in Besitz zu nehmen (5. Mose 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
„Dann wird der König denen auf der rechten Seite sagen: Kommt her, die ihr von meinem Vater gesegnet seid, nehmt das Reich in Besitz, das seit der Erschaffung der Welt für euch bestimmt ist. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Und am Ende der Zeit besitzen Sie hundert Morgen Land. Nhưng cuối cùng, bạn có 100 mẫu Anh đất. |
Ein Zeugnis ist ein höchst kostbarer Besitz, denn man erlangt es nicht allein durch Logik oder Vernunft, man kann es nicht mit irdischen Gütern erwerben, und man kann es nicht verschenken oder von seinen Vorfahren erben. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Und obschon sie weggeführt worden sind, werden sie wieder zurückkehren und das Land Jerusalem besitzen; darum werden sie dem Land ihres Erbteils awiederhergestellt werden. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
Wenn Sie bei Google Play oder Google Books ein Buch sehen, an dem Sie die Rechte besitzen, das Sie aber nicht eingereicht haben, können Sie es entfernen lassen. Folgen Sie dazu den Schritten entsprechend dem Anteil des Buchs, der für die Vorschau verfügbar ist. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Die Sanftmütigen aber werden die Erde besitzen, und sie werden wirklich ihre Wonne haben an der Fülle des Friedens“ (Psalm 37:10, 11). Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11. |
Unanständigkeit, Pornografie, Unsittlichkeit, Tätowierungen und Piercings, Drogenmissbrauch sowie Abhängigkeiten aller Art dienen allesamt dazu, von diesem kostbaren Geschenk – eurem Körper – Besitz zu ergreifen und es euch zu erschweren, eure Entscheidungsfreiheit auszuüben. Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được. |
Denjenigen, die mir gezeigt haben, was einen hervorragenden Priestertumsträger ausmacht, ist vielleicht gar nicht bewusst, dass sie heldenhafte Eigenschaften besitzen. Những ai đã là tấm gương của tôi về những người tuyệt vời nắm giữ chức tư tế đều không dễ dàng nhận ra rằng họ có các đức tính anh hùng. |
Der Prozess zur Genehmigung von Preisänderungen für Segmente hängt davon ab, ob Sie eine Gesamtlizenz oder eine direkte Lizenz für das Segment besitzen. Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
Der Besitzer der Cougars? Mấy người có nhớ Cougary? |
5 Und nun sah Teankum, daß die Lamaniten entschlossen waren, die von ihnen genommenen Städte und die Teile des Landes, von denen sie Besitz ergriffen hatten, zu halten; und da er auch ihre ungeheure Zahl sah, hielt Teankum es nicht für ratsam, den Versuch zu machen, sie in ihren Festungen anzugreifen. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Jetzt besitzen sie 17 davon, mit 8 weiteren, die Sie im nächsten Quartal eröffnen. Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới. |
8 Jesaja nennt Jehova, den Besitzer des Weingartens, seinen „Geliebten“ (Jesaja 5:1). 8 Ê-sai gọi Đức Giê-hô-va, chủ vườn nho, là “bạn yêu-dấu ta”. |
Wer sie besitzen möchte, muß sich danach bücken. Nếu bạn muốn có được nó thì bạn phải hạ mình xuống để nhặt nó. |
Aber Afrikaner nutzten diese Plattform, um in einer Weise Besitz von der Tourismusbranche zu ergreifen. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
Doch brauchen wir Augen und Ohren des Glaubens, um in uns eine größere geistige und zeitliche Belastbarkeit festzustellen (siehe Lukas 2:52), sodass wir mit weniger mehr tun können, außerdem die ausgeprägtere Fähigkeit, Prioritäten zu setzen und Dinge zu vereinfachen, sowie die verbesserte Fähigkeit, auf den materiellen Besitz, den wir bereits erlangt haben, gut achtzugeben. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besitzer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.