best friend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ best friend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ best friend trong Tiếng Anh.
Từ best friend trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, người bạn, tri kỷ, người yêu, bạn gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ best friend
bạn
|
người bạn
|
tri kỷ
|
người yêu
|
bạn gái
|
Xem thêm ví dụ
♪ Your best friend ♪ Bạn thân nhất của cậu |
He was not only my husband; he was my best friend. Anh ấy không chỉ là chồng em, anh ấy còn là bạn thân của em. |
I just want to be his best friend.’” Tôi chỉ muốn làm người bạn thân nhất của anh ấy thôi.’” |
Your daughters are best friends, and you all have known each other most of your lives as friends. Con gái mọi người là những người bạn tốt, và mọi người đều biết nhau cả đời như là bạn bè rồi. |
You are my new best friend. Anh là bạn thân mới của tôi. |
On the court we are mortal enemies, but the second we shake hands, we are best friends again. Dù trên sân là kẻ thù truyền kiếp, khi bắt tay nhau, chúng tôi lại là bạn thân. |
You killed my best friend? Cậu đã giết bạn thân nhất của tôi? |
How's it going best friend of 12 years? Mọi chuyện sao rồi, anh bạn thân 12 năm của tớ? |
He and I are just best friends. Cậu ấy và em chỉ là bạn rất thân thôi. |
The first time I quit, I woke up one morning after I'd slept with my best friend's fiancée. Lần đầu tiên từ bỏ, lúc cháu tỉnh dậy vào một buổi sáng sau khi đã ngủ với hôn thê của cậu bạn thân. |
He loves to help friends and look for mischief together with his best friends Faiz and Syed. Cậu thích giúp đỡ bạn bè và nghịch ngợm cùng với Faiz và Syed. |
Best friends since childhood, Là bạn thân từ khi còn bé, |
Five months in Saigon, my best friend turns out to be a VC. 5 tháng ở Sài Gòn, rồi người bạn thân nhất lại là VC. |
Doc Shaw as Ash, a common chimpanzee, son of Rocket, also Blue Eyes' best friend. Doc Shaw vai Ash, con trai của Rocket, và là bạn thân của Blue Eyes. |
You are my best friend.” Cha là người bạn thân nhất của con.” |
We regard Jehovah as our best Friend and want to please him at all times. Chúng ta xem Đức Giê-hô-va như Bạn thân nhất và muốn lúc nào cũng làm đẹp lòng Ngài. |
David Spade as Griffin the Invisible Man, one of Dracula's best friends. David Spade vai Griffin the Invisible Man, một người bạn thân của Bá tước Dracula. |
What happened to being Emily's best friend? Chuyện vì xảy ra với việc là bạn thân nhất của Emily thế? |
Aramis is one of my best friends.” Aramis là một trong những bạn tốt nhất của tôi. |
The son observed: “When I was cut off from my best friend, I was crushed.” Đứa con trai nhận định: “Khi tôi phải từ bỏ người bạn thân nhất của tôi, tôi cảm thấy rất buồn nản”. |
It's sad when that happens to best friends, isn't it? Thật buồn khi nó đến với người bạn tốt nhất, phải không? |
Best friend, huh, and partner? Bạn thân và cộng sự hả? |
They're our best friends. Họ là bạn thân nhất của ta mà. |
You're my best friend. Bồ là bạn tôt nhất của mình. |
And then another message from a best friend, "You need to call me right now. Và sau đó là một tin nhắn từ một người bạn thân, "Cậu phải gọi tớ ngay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ best friend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới best friend
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.