best man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ best man trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ best man trong Tiếng Anh.

Từ best man trong Tiếng Anh có các nghĩa là người phù rể, phù rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ best man

người phù rể

noun

phù rể

noun

Such a shame that Edward couldn't get leave to be best man.
Thật xấu hổ khi Edward không thể về để làm phù rể.

Xem thêm ví dụ

Now you're interested in being the best man.
Ồ, giờ thì anh có hứng thú làm phù rểđấy.
He's my best man.
Nó là phù rể.
Jail or no jail, he was the best man I knew, the best father.
Đi tù hay không đi tù, anh ấy là người tốt nhất mà tôi biết, người cha tốt nhất.
Harrison married model Pattie Boyd on 21 January 1966, with McCartney serving as best man.
Harrison cưới người mẫu Pattie Boyd ngày 21 tháng 1 năm 1966 với McCartney làm phù rể.
I was so insisted of using the best man for this assignment.
Nào, tôi phải nhấn mạnh rằng tôi muốn người tốt nhất cho công việc.
And I'm the best man.
Và cũng là phù rễ.
So I thought, who is to be our best man if he doesn' t come back?
Vì thế em nghĩ, ai sẽ là người đàn ông của chúng ta nếu anh ta không quay lại chứ?
What if John asks Sherlock to be his best man?
Nhỡ John nhờ Sherlock làm phù rể thì sao?
Grant, I wouldn't be your best man unless I told you this.
Grant, không tốt đẹp gì khi nói điều này.
Yes, I'll be your best man, dude.
Đương nhiên là mình đồng ý,
Carver's got his best man on it.
Tôi sẽ mang cô ta về
He is truly the best man I have ever known.
Anh ấy thật sự là người đàn ông tốt nhất mà con từng biết.
He's killed the best man!
Hắn đã giết con trai danh giá của tôi!
That's why you're the best man for the job.
Đó là lý do anh là người hợp việc nhất.
They were close friends and Cay served as Maxwell's best man upon his marriage.
Họ là những người bạn thân và Cay là phù rể trong lễ cưới của Maxwell.
Such a shame that Edward couldn't get leave to be best man.
Thật xấu hổ khi Edward không thể về để làm phù rể.
Ethan, you were my best man.
Ethan, cậu là người xuất sắc nhất.
And I want you to be my best man.
Anh muốn em là phủ rể cho anh
I figure let the best man win.
Tôi nghĩ là hãy để kẻ mạnh nhất chiến thắng.
I couldn't let my best man go.
Tôi không thể để người giỏi nhất của tôi đi.
Why wouldn't he ask one of us to be his best man?
Sao anh ta lại không chọn một trong hai ta làm phù rể chứ?
I'll get my best man on it right away.
Tôi sẽ cho người giỏi nhất tới đó ngay.
He's the best man I've ever met.
Anh ấy là người đàn ông tốt nhất mà tôi gặp trong đời. Hử? Ừm.
When Tim asked me to be his Best Man, I was terrified.
Khi Tim nhờ tôi làm phụ rể cho cậu ấy, tôi đã rất hoảng.
Best man takes the prize, how's that?
Đấu tay đôi đi, người thắng lấy hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ best man trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.