bestiality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bestiality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestiality trong Tiếng Anh.

Từ bestiality trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động thú tính, thú tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bestiality

hành động thú tính

noun

thú tính

noun

Xem thêm ví dụ

Behind the front line near Smolensk, the Katyn Forest, the site of a horrendous mass murder, where the butchers of Kremlin ordered executioners to commit a bestial murder on 1 2,000 Polish POW's, officers and noncoms.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo.
It ain't bestiality if there ain't a human involved.
Không, nó không thú tính nếu dính đến con người.
Bestiality (23)
Hành vi giao hợp với thú vật (23)
Fornication —which includes adultery and all perverted sex practices, such as sodomy, homosexuality, bestiality and others— is now freely practiced among many classes of society.
Sự dâm dục bao gồm việc ngoại tình, và tất cả mọi hình thức dâm dục phản thiên nhiên như sự kê gian, đồng tính luyến ái, giao hợp với loài thú, v.v... ngày nay được thực hành đầy dẫy trong nhiều tầng lớp xã hội.
The Mishnah even included this rule: “Cattle may not be left in the inns of the gentiles since they are suspected of bestiality.”
Thậm chí sách Mishnah còn ghi luật này: “Không thể gửi bò tại các quán trọ của dân ngoại vì họ bị nghi là hành dâm với thú vật”.
They taught that a Jew must not leave his cattle at a Gentile inn, for Gentiles “are suspected of bestiality.”
Họ dạy người Do Thái không được để bò của mình tại một nhà trọ của dân ngoại, bởi vì dân ngoại “bị nghi là hành dâm với thú vật”.
The visual evidence and the verbal testimony of starvation, cruelty and bestiality were so overpowering as to leave me a bit sick.
Chứng cớ nhãn tiền và chứng cớ bằng lời nói về nạn đói, sự độc ác và thú tính quá dã man đã khiến tôi hơi bị bệnh.
The worship of phallic “sacred poles,” child sacrifices, magic, binding with spells, incest, sodomy, and bestiality —all of these became ‘the way of the land’ in Canaan. —Exodus 34:13; Leviticus 18:2-25; Deuteronomy 18:9-12.
Việc thờ cúng “cây cột thánh” tượng trưng cho bộ phận sinh dục nam giới, việc dùng con cái để tế thần, ma thuật, phép mê hoặc, loạn luân, kê gian và thú dục—tất cả những điều này đã trở thành “thói tục” của xứ Ca-na-an (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:13; Lê-vi Ký 18:2-25; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12).
The piece represents the bestiality in human disturbance and violence.
Tác phẩm đại diện cho tính con trong con người vốn xáo trộn và bạo lực.
There is sordid, abhorrent pornography involving homosexuality (sex between those of the same gender), group sex, bestiality, child pornography, gang rape, the brutalizing of women, bondage, or sadistic torture.
Đó là loại tài liệu khiêu dâm bẩn thỉu, đáng ghê tởm, chẳng hạn như các tài liệu mang nội dung quan hệ đồng tính, quan hệ tập thể, giao cấu với thú vật, lạm dụng tình dục trẻ em, cưỡng hiếp tập thể, hành hung phụ nữ, trói thân thể để hành dâm hay đánh đập tàn bạo.
(1 Peter 1:15, 16) Such unholy practices as fornication, adultery, homosexual acts, bestiality, and incest were not to corrupt the Christian congregation.
Những thực hành không thánh thiện như gian dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, tà dục với súc vật và loạn dâm không được làm bại hoại hội thánh tín đồ đấng Christ.
With that size, are you trying for bestiality?
Vừa đủ xài được rồi, to như vậy bộ chơi nhân-thú hả?
The Bible term translated “fornication” includes acts of adultery, homosexuality, bestiality, and other willful illicit acts involving use of the sex organs.
Chữ trong Kinh-thánh được dịch là “tà dâm” bao hàm những hành động ngoại tình, đồng tính luyến ái, giao cấu với thú vật, và những hành động cố tình dùng bộ phận sinh dục làm chuyện bất chính khác.
(Genesis 34:1, 2, 19) Incest, homosexuality, and bestiality were common.
Dù thế, ông vẫn được xem là người quí trọng nhất trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 34:1, 2, 19).
This is bestiality, the coupling with an animal... and the most obnoxious of crimes,... because it debases the man,... created in the image of God.
Thú dâm... giao phối với thú vật, là một tội lỗi kinh tởm nhất.
It also includes such acts between individuals of the same sex as well as bestiality.
Từ này cũng ám chỉ những quan hệ tình dục như thế giữa người cùng giới hoặc giữa người và thú vật.
(Deuteronomy 31:10-12; Joshua 8:35) The Law frankly mentioned a number of sexual matters, including menstruation, seminal emissions, fornication, adultery, homosexuality, incest, and bestiality.
Luật pháp thẳng thắn đề cập đến một số vấn đề tình dục, bao gồm kinh nguyệt, sự xuất tinh, tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, loạn dâm và việc giao hợp với thú vật (Lê-vi Ký 15:16, 19; 18:6, 22, 23; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:22).
I loved these people, and I admired their freedom, but I watched as the world outside of our utopian bubble exploded into these raging debates where pundits started likening our love to bestiality on national television.
Tôi yêu những người này và ngưỡng mộ sự tự do của họ, nhưng tôi nhìn thấy thế giới bên ngoài cái bong bóng lý tưởng của chúng tôi vỡ tan trước những cuộc tranh luận khốc liệt này khi các học giả bắt đầu so sánh tình yêu của chúng tôi với những hành vi đồi bại trên TV trước cả nước.
Simon Hardy wrote that the missionary position was used to distinguish "bestial and civilized sex."
Simon Hardy viết rằng vị trí thông thường được dùng để phân biệt giữa "tình dục của súc vật và tình dục văn minh."
For all the bestiality, it's a fully human act, I think.
Tất cả hành động thú tính, tôi nghĩ hoàn tà là hành vi con người.
In 2016, a Christian broadcasting company was sanctioned by the Korea Communications Standards Commission for broadcasting an anti-LGBTI interview on a radio program, in which the interviewee claimed that, if an "anti-discrimination law for LGBTI people" is passed, "paedophilia, bestiality, etc. will be legalized” and that South Korea "will become stricken with unspeakable diseases such as AIDS".
Vào năm 2016, một công ty truyền hình Kitô giáo đã bị Ủy ban Tiêu chuẩn Truyền thông Hàn Quốc xử phạt vì phát một cuộc phỏng vấn chống LGBTI trên một chương trình phát thanh, trong đó người được phỏng vấn tuyên bố rằng, nếu "luật chống phân biệt đối xử đối với người LGBTI" là thông qua, "ấu dâm, lòng tốt, v.v. sẽ được hợp pháp hóa và Hàn Quốc" sẽ trở nên bị ảnh hưởng bởi những căn bệnh không thể nói được như AIDS".
Por·neiʹa also refers to other acts that deviate from God’s original purpose in creating the human sexual organs, such as adultery, homosexuality, and bestiality.
Por·neiʹa cũng nói đến những hành vi khác, ngược lại ý định ban đầu của Đức Chúa Trời khi tạo ra các bộ phận sinh dục của con người, chẳng hạn như ngoại tình, đồng tính luyến ái và giao cấu với thú vật.
In 1985, the German band Kreator released their debut album Endless Pain and the Brazilian band Sepultura released their EP Bestial Devastation.
Năm 1985, ban nhạc Kreator của Đức phát hành album đầu tay "Endless Pain" và ban nhạc Sepultura của Brazil phát hành EP "Bestial Devastation".
The Mosaic Law clearly forbade bestiality.
Luật Pháp Môi-se rõ ràng cấm hành dâm với thú vật.
It is usually thought of as intense or unbridled sexual desire, which leads to fornication, adultery, rape, bestiality, and other immoral sexual acts.
Nó thường được nghĩ đến những mong muốn tình dục như không kiểm soát được, dẫn đến ngoại tình, cưỡng dâm, thú tính, các hành vi tình dục không tự nhiên và vô đạo đức khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestiality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.