bestanden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bestanden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestanden trong Tiếng Đức.

Từ bestanden trong Tiếng Đức có các nghĩa là tàm tạm, lớn tuổi, có tuổi, khá tốt, đâu vào đấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bestanden

tàm tạm

(tolerable)

lớn tuổi

(elderly)

có tuổi

(elderly)

khá tốt

(fair)

đâu vào đấy

Xem thêm ví dụ

Auch hundert Jahre später hilft uns der Familienabend, die Familie so zu stärken, dass sie auf ewig Bestand hat.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Und sie bestand darauf, dass ich mit ihm Boule spielte, obwohl mir das eigentlich gar keinen Spaß gemacht hat.
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
Traurigerweise hatte diese Falschmeldung Bestand und bis heute gibt es Menschen in Nigeria, die glauben, dass die Mädchen aus Chibok nie entführt wurden.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Diese Schule bestand vier Monate, und ähnliche Schulen wurden später in Kirtland und auch in Missouri abgehalten und von Hunderten besucht.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Treue Christen mit einer irdischen Hoffnung werden erst nach der Tausendjahrherrschaft, wenn sie die Schlussprüfung bestanden haben, in die Fülle des Lebens eingehen (1. Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Im Grunde fragte er, ob ich den Glauben hatte, Gottes Willen zu akzeptieren, auch wenn sein Wille darin bestand, dass ich nicht geheilt werde.
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài tôi sẽ không được chữa lành không?
Aber das Problem bestand nicht darin, daß er das benötigte, was sein Bruder hatte.
Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh.
Deswegen sei es zu riskant, diese Tiere in die Freiheit zu entlassen, und zwar sowohl für die Freigelassenen wie für die natürlichen Bestände.
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
Die erste Schicht bestand aus der Bucht hatten wir trafen und neun andere fast genau wie ihn in jeder Hinsicht.
Sự thay đổi đầu tiên bao gồm cove chúng tôi đã gặp và chín người khác gần như chính xác như anh ta trong mọi tôn trọng.
Zumindest in dreierlei Hinsicht: Es hatte damit zu tun, wie viele Jahre der Tempel bestand, wer darin lehrte und wie viele Menschen sich dort zur Anbetung Jehovas versammelten.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Wenn Ihre Website den Status "Nicht bestanden" hat, wird die Anzeigenfilterung während der Bearbeitung Ihrer ersten oder zweiten Anfrage ausgesetzt.
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
Loyalität hat unter Verfolgung Bestand
Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ
Ihre ganze Ernte bestand in diesem Jahr aus ein paar Speiserüben, die irgendwie die Unwetter überstanden hatten.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
Historisch bestehen und bestanden in vielen Staaten Systeme, die – teils als Eigenbezeichnung – mit Realsozialismus, aber auch als Staatssozialismus bezeichnet werden und sich grundsätzlich als autoritäre oder totalitäre Systeme einordnen lassen; zu nennen sind u. a. die Sowjetunion, China, Nordkorea, die DDR oder Kuba.
Trong lịch sử tại nhiều quốc gia hình thành và tồn tại những hệ thống, được gọi là chủ nghĩa xã hội hiện thực cũng như chủ nghĩa xã hội nhà nước và thường có thể được phân loại như là các hệ thống nhà nước Cộng sản chủ nghĩa; như Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam, Đông Đức và Cuba.
Es bestand das Risiko einer Verletzung.
Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương.
Seine Hauptaufgabe bestand darin, Zeugnis abzulegen, was er glaubensvoll und in der Hoffnung tat, dass „Menschen von allen Arten zum Glauben kämen“ (Johannes 1:6, 7).
(Giăng 1:6, 7) Quả thật, một số người được Giăng rao giảng sau đó đã trở thành môn đồ Đấng Christ.
Doch wie sie auch betont, bestand für Anbeter Jehovas das wichtigste Erfordernis des Gesetzes darin, ihn mit ihrem ganzen Herzen, ihrem ganzen Sinn, ihrer ganzen Seele und ihrer ganzen Kraft zu lieben; den Nächsten zu lieben wie sich selbst bezeichnet sie als zweitwichtigstes Gebot (5. Mose 5:32, 33; Markus 12:28-31).
Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31).
Diese Tests beziehen sich nur auf einen geringen Prozentsatz der Besucher einiger weniger Websites mit dem Status "Nicht bestanden".
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
Bestanden das Anwaltsexamen 2004, gab es auf und ging zurück zur Truppe.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Der Kanton bestand aus der Gemeinde Six-Fours-les-Plages.
Tổng này được tổ chức xung quanh Six-Fours-les-Plages trong quận Toulon.
Und als die Zeit kam, bestand er nicht auf seiner Macht.
Và khi thời khắc đến, nó không hề níu kéo quyền lực.
Als Jesus Christus auf der Erde war, bestand das Hauptanliegen der Menschen ebenfalls darin, wie man mit den Einkünften auskommen kann.
Kiếm kế sinh nhai cũng là mối quan tâm chính vào thời Giê-su Christ ở trên đất.
Es tut mir sehr leid, Mr. Shaw, aber Ihr Sohn bestand darauf.
Xin lỗi, ông Shaw, nhưng con trai ông đã...
Sie bestand in der Zeit der Sowjetunion aus einer Zentralbibliothek und vier Fakultäten mit insgesamt fünfzehn Forschungsinstituten sowie weiteren wissenschaftlichen Einrichtungen und Museen.
Trong thời Xô Viết, viện có một thư viện trung ương và 4 ban ngành gồm 15 viện nghiên cứu cũng như các nhà bảo tàng cùng các hội khoa học khác.
Ein paar Tage später, als die Ergebnisse bekannt gegeben wurden, hatte ich zu meiner Verwunderung bestanden.
Một vài ngày sau đó khi có kết quả thi, tôi ngạc nhiên vô cùng là tôi đã thi đậu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestanden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.