Bestandteil trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bestandteil trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bestandteil trong Tiếng Đức.

Từ Bestandteil trong Tiếng Đức có các nghĩa là phần, thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bestandteil

phần

noun (einzelnes Teil einer größeren Entität)

Ich will aber kein wichtiger Bestandteil Ihres Vorstoßes sein!
Tôi không muốn là một phần trong cuộc tổng tấn công của ông!

thành phần

noun

Das sind die drei grundsätzlichen Bestandteile des Plans.
Những điều này là ba thành phần cơ bản của kế hoạch.

Xem thêm ví dụ

19 Viertens können wir die Hilfe des heiligen Geistes suchen, weil die Liebe ein Bestandteil der Frucht des Geistes ist (Galater 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Die folgende Zusammenfassung der Lehren und Grundsätze, die die Schüler bei ihrem Studium von 1 Nephi 15 bis 19 (Einheit 4) gelernt haben, soll nicht als Bestandteil Ihres Unterrichts vermittelt werden.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Wie es in der Encyclopedia of Religion heißt, unterschieden sich die Gründer des Buddhismus, des Christentums und des Islam zwar in ihren Ansichten über Wunder, aber es wird festgestellt: „Wie die spätere Geschichte dieser Religionen unmissverständlich zeigt, sind Wunder und Wundergeschichten ein fester Bestandteil des religiösen Lebens.“
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Etwa 1 500 Jahre später, als die Christenversammlung gegründet wurde, war das Zusammenkommen immer noch ein wesentlicher Bestandteil der wahren Anbetung.
Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng.
Ihr Content wird nach dem erforderlichen Datum der letzten Änderung (<lastModifiedDate>) synchronisiert. Es gibt an, wann ein Bestandteil des Videos oder seine Metadaten zuletzt geändert wurden.
Nội dung của bạn đồng bộ hóa theo <lastModifiedDate> được yêu cầu, cho biết thời điểm chỉnh sửa lần cuối của bất kỳ phần nào của video hoặc siêu dữ liệu.
Was ist ein wichtiger Bestandteil der Welt, und wie wird er in der Bibel dargestellt?
Một phần tử quan trọng của thế gian này là gì, và nó được Kinh-thánh tượng trưng như thế nào?
Blutfraktionen sind Bestandteile des Blutes, die durch ein Verfahren gewonnen werden, das als Fraktionierung bezeichnet wird.
Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly.
Tut mir leid, das ich aus Ihnen einen Lügner mache, aber es ist ein wesentlicher Bestandteil von dem, was wir tun.
Xin lỗi vì bắt anh nói dối, Nhưng nó là 1 phần của công việc chúng ta phải làm.
Ein wichtiger Bestandteil ist die falsche Religion.
Một phần tử quan trọng là tôn giáo giả.
Seine Kraft ist ein elementarer Bestandteil bei der Schaffung eines Zuhauses, das von Frieden erfüllt ist.
Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an.
Kehren Sie kontinuierlich und voller Freude um. Machen Sie Umkehr bewusst zu einem Bestandteil Ihres Lebens.
Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn.
13 Anderen über Jehova und seinen Vorsatz Zeugnis zu geben ist ein wichtiger Bestandteil unseres Lebens (Jesaja 43:10-12; Matthäus 24:14).
13 Làm chứng cho người khác về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài là một phần quan trọng trong đời sống chúng ta.
Diese Lehre wurde ein Bestandteil der Religionen des Altertums und fand schließlich Eingang in die griechische Philosophie.
Điều này sau đó đã trở thành một giáo lý của các tôn giáo thời xa xưa và được ghép vào triết lý Hy Lạp.
Die Hingabe und die Taufe sind ein Bestandteil dieses Kennzeichens, und sie sind für das Überleben unerläßlich.
Sự dâng mình và báp têm là một phần của dấu đó và cần thiết để được sống sót.
Dies ist ein Bestandteil, aber man kann noch weitere betrachten.
Vậy nên bạn có thể nhìn vào mảnh tảng băng biển nhưng bạn cũng có thể nhìn vào các mảnh khác.
9. (a) Wie wird ein weiterer Bestandteil der Welt Satans in Offenbarung 18:11 beschrieben?
9. a) Trong Khải-huyền 18:11 một phần tử khác trong thế gian của Sa-tan được mô tả như thế nào?
Ein wichtiger Bestandteil des Erdenlebens besteht darin, die Wahrheit zu suchen, zu erkennen und zu verstehen.
Việc tìm cách học hỏi, hiểu, và nhận ra lẽ thật là một phần quan trọng của kinh nghiệm trần thế của chúng ta.
... Mit dem Begriff sittliche Selbständigkeit wird die Eigenverantwortung gebührend betont, die ein unerlässlicher Bestandteil der Entscheidungsfreiheit ist, die Gott uns gegeben hat.
... Khi sử dụng từ tiêu chuẩn đạo đức, chúng ta đang nhấn mạnh một cách thích hợp đến trách nhiệm giải trình chính là một phần thiết yếu của ân tứ thiêng liêng của quyền tự quyết.
Eine Sturm-und-Drang-Phase, die nach Ansicht einiger Psychologen fester Bestandteil der Teenagerjahre sein soll, lässt sich in manchen Kulturen kaum oder gar nicht nachweisen.
Có những nhà tâm lý học khẳng định “bão tố và căng thẳng” sẽ xảy ra trong những năm dậy thì, nhưng trong một số nền văn hóa ngày nay, có rất ít hoặc không có dấu hiệu cho thấy điều đó.
Aufgrund dieser Struktur wirken sich Statusänderungen auf Kampagnenebene auf den Status der Anzeigengruppen, Anzeigen und Keywords aus, die Bestandteil der jeweiligen Kampagne sind.
Cấu trúc này có nghĩa là những thay đổi trạng thái ở cấp chiến dịch sẽ ảnh hưởng đến trạng thái của nhóm quảng cáo, quảng cáo và từ khóa trong chiến dịch đó.
Die Mehrheit der Menschen auf der Erde glaubt, dass sie eine Seele haben, und dies ist auch zentraler Bestandteil vieler Religionen.
Hầu hết mọi người trên trái đất đều tin rằng họ có linh hồn, và ý tưởng đó là trọng tâm của nhiều tôn giáo.
Die Ziehung ist Bestandteil einer Werbekampagne; sie soll als unparteiische Methode dienen, um zu entscheiden, wer den Preis oder die Preise erhält.
Xổ số là một phần của kế hoạch quảng cáo; người ta dùng nó như là một cách không thiên vị để quyết định ai sẽ được giải thưởng.
Erwähnen Sie auch, dass Bestandteile des Falls, des Sühnopfers und der Auferstehung in der Bibel ebenfalls unklar dargestellt werden.
Hãy cho biết rằng các yếu tố về Sự Sa Ngã, Sự Chuộc Tội, và Sự Phục Sinh cũng không được rõ ràng trong Kinh Thánh.
Die einzelnen Bestandteile dieses Zeichens sind heute weltweit deutlich zu erkennen, wie im vorigen Artikel gezeigt.
Điềm này cho biết rằng “nước Đức Chúa Trời gần đến” (Lu-ca 21:31). Như đã đề cập trong bài trước, những đặc điểm của điềm này hiện đang được thấy rõ trên khắp thế giới.
8 Die politischen Systeme bilden einen weiteren wichtigen Bestandteil der Welt Satans.
8 Những nhà cầm quyền chính trị này hợp thành một phần tử quan trọng khác trong thế gian của Sa-tan.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bestandteil trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.