besteht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besteht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besteht trong Tiếng Đức.

Từ besteht trong Tiếng Đức có các nghĩa là có chỗ, ở lại, sự hiện hữu, trú tại, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besteht

có chỗ

ở lại

sự hiện hữu

trú tại

tồn tại

Xem thêm ví dụ

Die Band besteht aus der Sängerin und Pianistin Karen O, dem Gitarristen und Keyboarder Nick Zinner und dem Schlagzeuger Brian Chase.
Ban nhạc gồm hát chính và chơi piano Karen O, guitar và keyboard Nick Zinner, và tay trống Brian Chase.
Eine Methode, nach ihnen zu fahnden, besteht darin, Detektoren zu bauen, die gegenüber Partikeln von dunkler Materie, die sich durch sie hindurch bewegen und gegen sie stoßen, extrem empfindlich sind.
Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.
Machen Sie den Schülern begreiflich, dass die beste Möglichkeit, die verheißenen Segnungen zu empfangen, darin besteht, immer im Herzen rein zu sein.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
Ein Datenschichtobjekt besteht aus einer Liste von Schlüssel/Wert-Paaren.
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
Ein besonders wirkungsvoller Evangeliumsgrundsatz, dessen Umsetzung aber manchmal schwerfällt, besteht darin, sich demütig dem Willen Gottes zu fügen.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Eine herausragende Möglichkeit dazu besteht darin, die gute Botschaft zu predigen und Jünger zu machen (Psalm 145:7).
(Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7.
Unsere Mission als Zeugen Jehovas besteht darin, die gute Botschaft zu predigen und anderen zu helfen, Jehova kennenzulernen und ihm auch nahezubleiben.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có sứ mệnh đi rao truyền tin mừng, giúp mọi người về mặt tâm linh.
8 Besteht heute eine ähnliche Situation?
8 Ngày nay tình trạng tương tợ như thế không?
Besucht nicht nur die Versammlungen am Sonntag und eure Aktivitäten unter der Woche. Wenn die Möglichkeit besteht, nehmt am Seminar teil – entweder am frühen Morgen oder zu einer anderen Tageszeit. Nutzt diese Chance!
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo , cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
In Japan und überall sonst, wo Bedarf besteht, werden wir auch weiterhin helfen.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào nhu cầu.
Worauf deutet das „Zeichen“ hin, das Jesus gab, und worin besteht es?
Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào?
13 Gemäß Joel 1:14 besteht ihre Hoffnung einzig und allein darin, zu bereuen und ‘zu Jehova um Hilfe zu schreien’.
13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”.
An Gottes Schöpfung interessiert zu sein ist zwar lobenswert, aber unsere Hauptaufgabe besteht darin, mitzuhelfen, Menschenleben zu retten.
Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta.
Besteht unser einziger Lebenszweck in einem so sinnentleerten Dasein? Sollen wir einfach möglichst hoch springen, die uns zugemessenen rund 70 Jahre durchhalten und dann abgleiten und fallen, ja, immer weiter fallen?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Hat Dodd euch erzählt, dass unsere Einheit aus vielen Ex-Marines besteht?
Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không?
In ihrer einfachsten Form besteht eine Aktivität aus einem Handelnden, einem Verb und einem Objekt.
Ở dạng đơn giản nhất, hoạt động bao gồm người hành động, động từ và một đối tượng.
Ein weiterer Zweck des Sabbats besteht darin, unseren Blick von den Dingen der Welt zu den Segnungen der Ewigkeit zu heben.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
Die anderen sollen mitlesen und überlegen, welcher Zusammenhang zwischen diesen beiden Schriftstellen besteht.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Er sprach von einer Liebe, die sich von jener Liebe unterscheidet, die natürlicherweise innerhalb einer Familie oder zwischen Mann und Frau besteht.
Ngài muốn nói đến một loại tình yêu thương khác với tình cảm tự nhiên đối với gia đình hoặc giữa nam và nữ.
Das ist gewiß lobenswert, doch unser Schöpfer beabsichtigte gewiß nicht, daß der Hauptzweck unseres Daseins lediglich darin besteht, das Leben an die nächste Generation weiterzugeben, wie es Tiere aus ihrem Instinkt heraus tun, damit ihre Art erhalten bleibt.
Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó.
Eine der sichersten Methoden, nicht einmal in die Nähe falscher Lehre zu geraten, besteht darin, auf ganz einfache Weise zu lehren.
Một trong những cách thức chắc chắn nhất để tránh ngay cả việc gần đề cập đến giáo lý sai lầm chọn điều giản dị trong sự giảng dạy của chúng ta.
Es stimmt zwar, dass wir zu den wöchentlichen Versammlungen der Kirche gehen, um an heiligen Handlungen teilzunehmen, Lehre zu verinnerlichen und inspiriert zu werden, aber ein weiterer sehr wichtiger Grund dafür besteht darin, dass wir als Gemeindefamilie und Jünger des Erretters Jesus Christus aufeinander achtgeben, einander Mut machen und Möglichkeiten finden, einander zu dienen und zu stärken.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự , với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Aber Magnet( ische ) Felder wie z. B. die der Sterne entstehen mehr oder weniger nach dem gleichen Prinzip, aber durch die Dynamik des Plasmas, welches aus geladener Materie besteht.
Nhưng - các từ trường của các ngôi sao cũng được tạo ra tương tự cùng một nguyên tắc, nhưng thông qua một plasma năng động, có tính điện sạc.
Denn das besteht aus allen Dingen, die ich mag, alles an einem Platz.
Bởi vì đó là tất cả những gì tôi thích tất cả cả thể loại ở một nơi
Derzeit besteht in dem Gebiet, um das sich das Zweigbüro in Südafrika kümmert, ein Bedarf an mehreren tausend Königreichssälen.
Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besteht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.