bestowed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bestowed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestowed trong Tiếng Anh.

Từ bestowed trong Tiếng Anh có các nghĩa là được phép, chồng chưa cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bestowed

được phép

chồng chưa cưới

Xem thêm ví dụ

7 Jehovah enjoys his own life, and he also enjoys bestowing the privilege of intelligent life upon some of his creation.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
“And though I bestow all my goods to feed the poor, and though I give my body to be burned, and have not charity, it profiteth me nothing.
“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.
What wonderful gift has God bestowed upon his Witnesses in these last days?
Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này?
(Proverbs 2:10-12) That was precisely what Jehovah bestowed upon the four faithful youths to equip them for what lay ahead.
(Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ.
I testify that the tender mercies of the Lord are available to all of us and that the Redeemer of Israel is eager to bestow such gifts upon us.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
I am grateful that he went to the Lord in prayer that was answered with the bestowal of the Aaronic and Melchizedek Priesthoods.
Tôi biết ơn rằng ông đã đến với Chúa trong lời cầu nguyện mà đã được đáp ứng với sự truyền giao các Chức Tư Tế A Rôn và Mên Chi Xê Đéc.
35 Even when they were in their kingdom and enjoying the abundant goodness that you gave them and they were in the broad and fertile* land that you bestowed on them, they did not serve you+ and did not turn away from their bad practices.
35 Ngay cả khi ở trong vương quốc mình, hưởng dư dật điều tốt lành ngài ban cũng như ở trong xứ rộng rãi và màu mỡ ngài ban, họ cũng không hầu việc ngài+ và chẳng từ bỏ những thực hành xấu xa.
For example, when Jehovah told David about the future role of his son Solomon, He said: “Solomon [from a root meaning “Peace”] is what his name will become, and peace and quietness I shall bestow upon Israel in his days.” —1 Chronicles 22:9.
Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9.
Initially, you might think of some assignment you have received or an honor that has been bestowed upon you.
Thoạt tiên, có lẽ bạn nghĩ đến một số nhiệm vụ hoặc đặc ân mà bạn có.
Our marriage has been one of the greatest blessings Jehovah has bestowed upon me.
Cuộc hôn nhân của chúng tôi là một trong những ân phước lớn nhất mà Đức Giê-hô-va ban cho tôi.
The fundamental reason why sexual immorality is wrong is that Jehovah —the Giver of life and Bestower of sexual capacity in humans— disapproves of it.
Lý do cơ bản khiến tính dục vô luân là sai trái là vì trước mắt Đức Giê-hô-va—Đấng ban cho con người sự sống và khả năng tính dục—điều này không được chấp nhận.
22 And now Cohor had a son who was called Nimrod; and Nimrod gave up the kingdom of Cohor unto Shule, and he did gain favor in the eyes of Shule; wherefore Shule did bestow great favors upon him, and he did do in the kingdom of Shule according to his desires.
22 Và bấy giờ Cô Ho có người con trai tên là Nim Rốt; và Nim Rốt chịu nhường vương quốc của Cô Ho cho Su Lê, và ông này được Su Lê ưu đãi, ban cho nhiều ơn huệ lớn lao; và ông ta có quyền làm theo ý thích của mình trong vương quốc của Su Lê.
14, 15. (a) What personal blessing does Jehovah bestow upon those who are close to him?
14, 15. (a) Đức Giê-hô-va ban ân phước riêng nào cho những người gần gũi Ngài?
2 Jehovah’s attitude toward such women and the blessings he bestowed upon them demonstrate that what pleases him above all else are spiritual qualities, which transcend gender.
2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính.
How does this fit in with the adoration that many sincere believers bestow on Mary?
Điều này có phù hợp với sự tôn kính mà nhiều người sùng đạo dành cho bà Ma-ri không?
4, 5. (a) What does it mean to bestow honor upon an individual?
4, 5. a) Tôn trọng một người nào có nghĩa gì?
However, to bestow recognition and respect upon someone requires careful thought and good judgment.
Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng.
Is the gift of songwriting taken away as easily as it seems to have been bestowed?
Chẳng lẽ cảm hứng sáng tác dễ dàng ra đi như khi đến hay sao?
God be thanked for His marvelous bestowal of testimony, authority, and doctrine associated with this, the restored Church of Jesus Christ.
Xin cám ơn Thượng Đế về sự ban cho tuyệt diệu của Ngài là chứng ngôn, thẩm quyền, và giáo lý liên kết với Giáo Hội này là Giáo Hội đã được phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Mormon urges us, “Pray unto the Father with all the energy of heart, that ye may be filled with this love [charity], which he hath bestowed upon all who are true followers of his Son, Jesus Christ” (Moroni 7:48).
Mặc Môn khuyến khích chúng ta: “Các người hãy cầu nguyện lên Đức Chúa Cha với tất cả mãnh lực của lòng mình, để các người được tràn đầy tình thương này, [lòng bác ái], là tình thương mà Ngài đã ban cho tất cả những tín đồ chân chính của Vị Nam Tử của Ngài, tức là Chúa Giê Su Ky Tô” (Mô Rô Ni 7:48).
I bear witness, my beloved sisters, that in order to truly be an instrument in the hands of God, in order to fully have that blessing bestowed upon us in “the day of this life” in which we “perform [our] labors,”3 we must, as Elder Maxwell says, “finally submit ourselves”4 to the Lord.
Các chị em thân mến, tôi làm chứng rằng để được thật sự làm một công cụ trong tay Thượng Đế, để có được trọn vẹn phước lành đó ban cho chúng ta trong “thời gian của cuộc sống này” là thời gian mà chúng ta “thực thi những công việc lao nhọc [của mình],”3 thì chúng ta phải, như Anh Cả Maxwell nói: “cuối cùng cũng chịu tự phục tùng”4 theo Chúa.
The moon is a witness that reminds us of that Kingdom and the blessings it will bestow upon mankind.
Mặt trăng là bằng chứng nhắc nhở chúng ta về Nước ấy và các ân phước mà Nước này sẽ mang lại cho loài người.
Since Pentecost 33 C.E., God’s favor has graciously been bestowed on those who exercise faith in Jesus Christ.
Từ Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Đức Chúa Trời đã khoan dung ban ân huệ cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su.
53 Three years previous to the death of Adam, he called Seth, Enos, Cainan, Mahalaleel, Jared, Enoch, and Methuselah, who were all ahigh priests, with the residue of his posterity who were righteous, into the valley of bAdam-ondi-Ahman, and there bestowed upon them his last blessing.
53 Ba năm trước khi A Đam chết, ông gọi Sết, Ê Nót, Cai Nan, Ma Ha La Le, Gia Rết, Hê Nóc, và Mê Tu Sê La, tất cả những người này đều là anhững thầy tư tế thượng phẩm, cùng với những hậu duệ ngay chính khác của ông, vào trong thung lũng bA Đam Ôn Đi A Man, và tại đấy ban cho họ phước lành cuối cùng của ông.
(Avot 3:8) The greatest praise was bestowed upon a student who was like “a plastered well, which does not lose a drop of water.”
Lời ngợi khen lớn nhất dành cho một học trò nào giống như “một giếng nước trét hồ, không mất đi một giọt nước nào” (Avot 2:8).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestowed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.