bestraft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bestraft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestraft trong Tiếng Đức.

Từ bestraft trong Tiếng Đức có các nghĩa là bị phạt, người bị phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bestraft

bị phạt

(punished)

người bị phạt

Xem thêm ví dụ

Weil er mich dafür bestraft, dass ich - Zitat - " ein herablassender Idiot " bin.
Bởi vì nó phạt tôi vì làm thằng đê tiện
Der Irre König bestrafte seine Feinde, wie er es für angemessen hielt.
Nhưng Vua Điên đã cho kẻ thù thứ công lý mà ông ấy nghĩ chúng đáng được nhận.
Da Benjamin bei diesen rituellen Handlungen nicht mitmachte, prophezeiten ihm Nachbarn und Familienangehörige, er werde von dem Geist seines verstorbenen Vaters bestraft werden.
Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt.
Völlig aufgelöst befürchtete sie, für einen vergangenen Fehler bestraft worden zu sein.
Người góa phụ quẫn trí, lo sợ rằng bà bị trừng phạt vì lỗi lầm nào đó trong quá khứ.
Sie werden bestraft.
Chúng sẽ bị ăn đòn.
4 Diese ehemaligen Christen bildeten schließlich den „übelgesinnten Sklaven“, und Jesus bestrafte sie mit „der größten Strenge“.
4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’.
Als er sich auf eine geistige Sichtweise zurückbesann, wurde ihm klar, daß Jehova Schlechtigkeit haßt und daß die Bösen zur gegebenen Zeit bestraft werden (1. Korinther 2:14, 15).
Với cách nhìn mới mang tính thiêng liêng, ông hiểu ra rằng Đức Giê-hô-va ghét sự gian ác và đến kỳ định kẻ ác sẽ bị trừng phạt.—1 Cô-rinh-tô 2:14, 15.
Ich verstehe auch nicht, warum ich nie dafür bestraft wurde.
Tôi không hiểu tại sao tôi đã không bị tố giác.
Die Art und Weise, wie sie Gottes Volk behandelt hat, ist e i n Grund, weshalb sie mit Sicherheit bestraft wird.
Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt.
Und er wurde bestraft wegen unserer Sünden.
Và người bị trừng phạt vì tội lỗi của chúng ta.
Er bestraft Peeta, um mich zu bestrafen.
Hắn trừng phạt Peeta để trừng phạt cháu.
Viele erkennen nicht, dass nach seinem liebevollen und umfassenden Plan diejenigen, die ohne eigenes Verschulden benachteiligt zu sein scheinen, letzten Endes überhaupt nicht bestraft werden.4
Nhiều người không hiểu rõ rằng trong kế hoạch đầy yêu thương và toàn diện của Ngài, những người dường như bị thiệt thòi mặc dù không phải lỗi của họ cuối cùng sẽ không bị thiệt thòi.4
Da draußen sind 11 böse Männer, die für ihre Sünden bestraft werden müssen.
Có 11 con quỷ ngoài kia và họ phải bị trừng phạt vì sự xấu xa của họ.
Die Kapitel 1–4 beschreiben, daß der Herr Elis Familie verfluchte und bestrafte und Samuel als Hohenpriester und Richter berief.
Các chương 1–4 diễn tả rằng Chúa đã nguyền rủa và phạt gia đình Hê Li, và kêu gọi Sa Mu Ên làm thầy tư tế thượng phẩm và vị phán quan.
Ihr werdet alle hart bestraft!
Tất cả mọi người đều phải nghiêm trị.
Alle anderen werden vor Gericht gestellt und entsprechend bestraft.
Những kẻ còn lại sẽ bị xét xử và trừng phạt thích đáng.
So wie von Henoch angekündigt, bestrafte Gott die verdorbene Welt, als zur Zeit Noahs die Sintflut kam.
Đúng như lời cảnh báo của Hê-nóc, Đức Giê-hô-va đã giáng trận Đại Hồng Thủy xuống thế gian không tin kính đó trong thời Nô-ê.
Hätten die Nationalsozialisten mich jetzt beim Predigen geschnappt, wäre ich als Wiederholungstäter natürlich hart bestraft worden.
Dĩ nhiên, nếu để Đức Quốc Xã bắt lần nữa, tôi sẽ phải chịu hình phạt rất nặng.
Eine Mutter, die wieder geheiratet hatte, erzählte: „Für eine Mutter ist es wirklich schwer, mit ansehen zu müssen, wie der Stiefvater ihre Kinder bestraft, besonders wenn sie das Gefühl hat, daß er übereilt handelt oder nicht völlig unparteiisch ist.
Một người mẹ tái giá kể lại: “Điều khó nhất cho một người mẹ là nhìn bố dượng sửa trị con mình, đặc biệt nếu bà cảm thấy chồng hành động hấp tấp hoặc không thật sự công bằng.
Weshalb, wenn Emily Nocenti Gerechtigkeit für den Tod ihres Vater bekommen will, wenn Martin Somers für seine Verbrechen bestraft werden soll, es jemand anderes für Sie tun muss.
Đó là lý do tại sao, nếu Emily Nocenti đòi công lý cho cái chết oan ức của cha cô ấy, nếu Martin Somers bị phán xét cho tội ác của mình, thì ai đó phải thực thi cho họ.
In der Fußnote zu diesem Vers heißt es in The Soncino Chumash: „Vertreibung verdienen, da Gott eine Nation erst dann bestraft, wenn das Maß ihrer Sünde voll ist.“
Phần cước chú cho câu này trong bản dịch The Soncino Chumash ghi như sau: “Để đáng bị truất diệt, vì Chúa chỉ phạt một dân tộc khi tội lỗi họ đã lên đến cực độ”.
Durch das Ausgießen seines Zorns bestraft Jehova Babylon dafür, dass es sein Volk grausam behandelt hat.
(Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài.
Eine Zeitlang waren Bibelverbrennungen üblich, und wer beim Lesen der Bibel ertappt wurde, wurde oft mit dem Tode bestraft.
Đã có một thời, Kinh-thánh thường bị chúng đốt đi, và hễ ai bị bắt gặp đang đọc Kinh-thánh thường bị xử tử.
Obwohl er so gegen . . . [die götzendienerischen Ephraimiter] gesprochen und sie bestraft hatte . . ., vergaß er sie nie, sondern freute sich im Gegenteil in der Erwartung ihrer schließlichen Wiederherstellung.“
Mặc dù Ngài nói nghịch cùng [Ép-ra-im thờ hình tượng] và phạt họ..., Ngài không bao giờ quên họ, nhưng trái lại, Ngài vui mừng trông đợi đến lúc họ cuối cùng trở lại với Ngài”.
Sie haben das falsche Dorf bestraft.
Hình như là anh đã đốt lầm một ngôi làng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestraft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.