Besuch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Besuch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Besuch trong Tiếng Đức.

Từ Besuch trong Tiếng Đức có nghĩa là đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Besuch

đi thăm

noun

Er hat letztes Jahr Kyōto besucht.
Năm ngoái anh ấy đi thăm Kyoto.

Xem thêm ví dụ

Der Besucher klickt auf Ihre Anzeige, wodurch eine neue Sitzung für den ersten Klick registriert wird.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Machen Sie einen Besuch.
Hãy đi thăm viếng.
12 Eine solche Art der Wertschätzung für die gerechten Grundsätze Jehovas können wir nicht nur durch das gemeinsame Studium der Bibel bewahren, sondern auch durch den regelmäßigen gemeinsamen Besuch der christlichen Zusammenkünfte und dadurch, daß wir zusammen im christlichen Predigtdienst stehen.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Er war für die Familien eine große geistige Ermunterung und half ihnen außerdem beim Kauf eines Kleinlastwagens, mit dem sie die Zusammenkünfte im Königreichssaal besuchen und ihre Erzeugnisse auf den Markt bringen konnten.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
In dem Bericht des Lukas heißt es weiter, daß Maria daraufhin nach Juda reiste, um ihre schwangere Verwandte Elisabeth zu besuchen.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Beim nächsten Besuch war nicht nur die Familie zum Bibelstudium bereit, sondern ebenfalls ihre Bekannten und Nachbarn.
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Als wir eingeladen wurden, schon gleich die nächste Klasse zu besuchen, staunten wir nicht schlecht. Der Unterricht begann im Februar 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Während des Besuchs der Gileadschule beteiligten sie sich nebenher noch am Predigtdienst und suchten nach wahrheitsliebenden Menschen.
Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”.
Dealer, die keine Zeitung lasen, wie die Gallón-Bande, die sicher gar nicht lesen konnten, bekamen Besuch von der obersten Botschafterin von Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Es hieß, das Haus sei für Besucher geöffnet.
Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.
In seiner typischen großherzigen Art dankte er mir für meinen Besuch.
Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông.
Vor einigen Jahren verbrachte ich Monate in Europa, um die grossen internationalen Kunstausstellungen zu besuchen, die am Puls sind was in der Kunstwelt passieren sollte.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
Tim. 1:5). Paulus hatte die Familie möglicherweise schon einige Jahre zuvor bei seinem ersten Besuch in der Region kennengelernt.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Ihr erster Besuch war recht nett, auch wenn Stan kein wirkliches Interesse am Evangelium oder überhaupt an irgendetwas zeigte, was auch nur entfernt mit Geistigem zu tun hatte.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Erwähne, wie viele Besucher beim Gedächtnismahl der Versammlung anwesend waren.
Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh.
In seiner Londoner Wohnung bekommt Newt unerwarteten Besuch von seinen amerikanischen Freunden Queenie Goldstein und Jacob Kowalski.
Newt trở về nhà và bất ngờ gặp lại những người bạn Mỹ của mình là Queenie Goldstein và Jacob Kowalski.
Nach Berichten kamen ungefähr 2,5 Millionen Besucher.
Theo báo cáo thì có khoảng 2,5 triệu khách viếng thăm.
Wie werden wir, selbst wenn wir die Wahrheit kennen mögen, durch das regelmäßige Studium, das Nachsinnen über die biblische Wahrheit und den Besuch der Zusammenkünfte geschützt?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Führt ein Besucher Ihrer Website oder Nutzer Ihrer App eine als Zielvorhaben definierte Aktion durch, wird diese in Analytics als Conversion erfasst.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
Wenn Älteste beobachten, daß einige dazu neigen, sich in der Freizeit so zu kleiden, wäre es angebracht, ihnen vor dem Kongreß freundlich, aber entschieden nahezulegen, daß sich solche Kleidung nicht schickt, vor allem nicht für Delegierte, die einen christlichen Kongreß besuchen.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Es wird ihnen aber sicher möglich sein, jede Woche zumindest einige zu besuchen.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
An dem Morgen, an dem ich zu Besuch war, kam Eleanor die Treppe herunter, schenkte sich einen Kaffee ein und setzte sich in einen Sessel. Und sie saß dort und sprach aufmerksam mit jedem der Kinder, die, eins nach dem anderen, herunterkamen. Sie prüften die Liste, machten sich selbst Frühstück, prüften nochmals die Liste, räumten das Geschirr in die Spülmaschine, prüften wieder die Liste, fütterten die Tiere oder erledigten ihre jeweiligen Aufgaben, prüften die Liste noch einmal, suchten ihre Sachen zusammen und machten sich auf den Weg zum Bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Das ist Ihr erster Besuch in England.
Đây là lần thăm nước Anh đầu tiên của ngài.
Ich denke, es wäre klug, sie zu besuchen.
Anh nghĩ rằng chúng ta nên đi.
Auch wenn der Besuch der Schule gewisse Vorteile hatte, gibt es doch nichts Wichtigeres als mein Verhältnis zu Jehova“ (Naomi, die ihren Vater davon überzeugen konnte, sie aus dem Internat zu holen).
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Besuch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.