betoging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betoging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betoging trong Tiếng Hà Lan.

Từ betoging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Biểu tình, biểu tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betoging

Biểu tình

noun

Dit zou ook een toeschouwer kunnen zijn bij een betoging,
Vâng, một người đứng ngoài cuộc biểu tình

biểu tình

noun

Dit zou ook een toeschouwer kunnen zijn bij een betoging,
Vâng, một người đứng ngoài cuộc biểu tình

Xem thêm ví dụ

Maar daaronder doet hetzelfde extremisme dat ik vond in de Holocaustontkenning zich voor als een rationeel betoog.
Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ.
De eerste betogen voor het hof van appèl begonnen in juli 1997, en een nu heel bleke maar vastberaden Misae was aanwezig, gezeten in een rolstoel.
Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn.
Toen we conservatieven onderzochten en overtuigende betogen lieten maken om Engels de officiële taal te maken voor de VS, een klassiek conservatief politiek standpunt, ontdekten we dat ze er niet veel beter in zijn. 59% van hen maakten betogen gebaseerd op één van de meer conservatieve morele waarden, en slechts 8% gebruikten een liberale morele waarde, ook al moesten ze zich focussen op het overtuigen van liberalen.
Và khi tiến hành nghiên cứu trên những người theo Đảng Bảo thủ với nhiệm vụ biến tiếng Anh thành ngôn ngữ chính của nước Mỹ, với một lập trường chính trị bảo thủ kiểu mẫu chúng tôi cũng nhận được kết quả không khá hơn, 59% trong số họ sử dụng những luận cứ thiên về giá trị đạo đức bảo thủ hơn, và chỉ 8% mọi người dẫn chứng dựa trên giá trị tự do, ngay cả khi họ được giao nhiệm vụ thuyết phục những người Dân chủ.
In hun speurtocht naar „de historische Jezus” betogen verscheidene geleerden dat de evangelieverslagen over het lege graf en Jezus’ verschijningen na zijn opstanding pure fictie zijn — lang na zijn dood verzonnen om beweringen over zijn hemelse macht te staven.
Khi nghiên cứu về “nhân vật lịch sử Giê-su”, nhiều học giả cho rằng các lời tường thuật của Phúc Âm về ngôi mộ trống không và những lần xuất hiện của Chúa Giê-su sau khi sống lại chỉ hoàn toàn là chuyện bịa đặt, được thêu dệt khá lâu sau cái chết của ngài nhằm ủng hộ những tuyên truyền về quyền năng trên trời của ngài.
Stefanus bewaarde de antwoorden voor het slot van zijn betoog.
Ê-tiên dành câu trả lời cho phần kết.
19 Jehovah laat zijn betoog nu tot een krachtige climax komen.
19 Bây giờ Đức Giê-hô-va đưa lập luận pháp lý của Ngài lên đến tột đỉnh.
Zal het weglaten van een bepaalde vermelde tekst met het punt dat daarbij hoort, de opbouw van het betoog verzwakken?
Bỏ bớt một câu Kinh Thánh và một điểm liên hệ có làm suy giảm sức thuyết phục của chuỗi luận cứ đang trình bày không?’
10 Maar jullie mogen best verdergaan met jullie betoog,
10 Nhưng hết thảy các anh có thể đến và tiếp tục tranh luận,
18 Paulus besluit zijn betoog met de uitroep: „God zij gedankt, want hij geeft ons de overwinning door bemiddeling van onze Heer Jezus Christus!”
18 Phao-lô kết thúc vấn đề bàn cãi bằng cách tuyên bố: “Tạ ơn Đức Chúa Trời đã cho chúng ta sự thắng, nhờ Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (1 Cô-rinh-tô 15:57).
10 december 1989 - Omwenteling in Mongolië: bij gelegenheid van de eerste openlijke prodemocratische betoging in het land kondigt Tsahiagiin Elbegdorzj de oprichting van de Mongoolse Democratische Unie aan.
1989 – Cách mạng Mông Cổ: Trong cuộc tuần hành công cộng mở ủng hộ dân chủ đầu tiên trong nước, Tsakhiagiin Elbegdorj tuyên bố thành lập Liên hiệp Dân chủ Mông Cổ.
Sommige critici betogen dat wedijver om macht binnen de vroege christelijke gemeenschap de evangelieschrijvers ertoe heeft gebracht de geschiedenis van Jezus te bewerken of er gegevens aan toe te voegen.
Một số nhà phê bình lập luận rằng sự tranh giành quyền lợi trong cộng đồng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã khiến những người viết Phúc Âm thêm bớt vào tiểu sử Chúa Giê-su.
Hier is het betoog.
Đây là thảo luận.
Uw betoog heeft me alleen de aarzeling bespaard die ik anders had gevoeld.
Lời tuyên bố của anh chỉ dư thừa với tôi, ngoại trừ một điều là đáng lẽ tôi đã có thể cảm thấy lo lắng cho anh khi tôi khước từ anh nếu anh có cách cư xử như người lịch thiệp.
6 Sommige mensen betogen dat kwaaddoen slechts dan „zonde” is wanneer anderen erdoor worden geschaad.
6 Có nhiều người lý luận rằng một việc làm xấu là “tội lỗi” chỉ khi nào nó gây tổn hại cho người khác.
Dit zou ook een toeschouwer kunnen zijn bij een betoging, die zojuist een video heeft opgenomen van een politieagent die een geweldloze demonstrant slaat en dit aan de wereld wil laten zien.
Vâng, một người đứng ngoài cuộc biểu tình ghi lại cảnh một cảnh sát đánh đập một người biểu tình không bạo lực cố gắng cho thế giới biết điều đang xảy ra.
(Mattheüs 12:27) Jezus’ betoog kwam hierop neer: ’Als ik door middel van Satans kracht demonen uitwerp, dan moeten jullie eigen discipelen diezelfde kracht gebruiken.’
(Ma-thi-ơ 12:27). Về cơ bản, lập luận của Chúa Giê-su là: “Nếu quả tôi đã nhờ quyền lực của Sa-tan để đuổi ác thần, thì môn đồ các ông hẳn cũng nhờ quyền lực đó”.
Een dergelijk schema voorbereiden en gebruiken voorkomt dat we een betoog houden waar geen lijn in zit en helpt ons een duidelijke boodschap achter te laten die gemakkelijk te onthouden is.
Sự chuẩn bị và dùng một dàn bài như thế giúp chúng ta không nói dông dài nhưng để lại một thông điệp rõ ràng, dễ nhớ.
In deze tijd zullen velen die iconen gebruiken eveneens betogen dat de beeltenissen slechts voorwerpen van respect en niet van aanbidding zijn.
Ngày nay, nhiều người dùng ảnh tượng tôn giáo cũng lý luận tương tự rằng ảnh tượng chỉ là vật để kính trọng thôi—chứ không để thờ.
Nee aan het uitmoorden, in dit geval van clerici, want Sheikh Ahmed Adina Refaat werd neergeschoten op 16 december tijdens een betoging. Hij laat drie wezen en een weduwe na.
Nói không với giết chóc, trong trường hợp này là giết người vì lý do tôn giáo bởi Sheikh Ahmed Adina Refaat đã bị bắn vào ngày 16/12 trong một cuộc biểu tình, để lại ba đứa trẻ mồ côi và một góa phụ.
Talloze mensen zullen betogen dat dit het geval is.
Rất nhiều người lập luận là đúng như thế.
U hoorde het betoog van de advocaten en mijn instructies van de wet... en de meningen van uw collega juryleden.
Các vị đã nghe những lập luận của luật sư, cũng như những hướng dẫn luật pháp của tôi và những ý kiến của ban hội thẩm.
Maar, waarom denk ik dat het nu het moment is om dit te betogen?
Và giờ tại sao tôi lại nghĩ rằng đây là thời điểm để đưa ra cuộc tranh luận này?
Ondanks die waarheid betogen sommigen dat Kerstmis, in weerwil van zijn heidense wortels in de zonaanbidding, door de christenheid is overgenomen.
Bất chấp sự thật đó, một số người tranh cãi rằng dù gốc ngoại giáo bắt nguồn từ việc thờ mặt trời, Lễ Giáng Sinh đã được các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ chấp nhận.
Gedurende een publiek debat dat 20 dagen duurde, keerde de tegenstander ons eigen betoog tegen ons.
Trong buổi tranh luận công khai kéo dài 20 ngày trên truyền hình, phe đối thủ đã dùng chính lý lẽ của chúng tôi để chống lại chúng tôi.
Juda hield een emotioneel betoog.
Giu-đa thưa lại bằng một câu rất xúc động.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betoging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.