betont trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betont trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betont trong Tiếng Đức.

Từ betont trong Tiếng Đức có các nghĩa là rõ rệt, có dấu, cố ý, mạnh mẽ, thuốc bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betont

rõ rệt

(markedly)

có dấu

(marked)

cố ý

(studied)

mạnh mẽ

(emphatic)

thuốc bổ

(tonic)

Xem thêm ví dụ

Du mußt die im Text betonten Gedanken mit deinem Einführungsargument verbinden.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
" Lasst uns die Fakten zuerst ", betonte Herr Sandy Wadgers.
" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
„Der Vater liebt den Sohn“, betont die Bibel (Johannes 3:35; Kolosser 1:15).
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
Ich bin jung, das haben Sie ja immer wieder gerne betont.
cũng như anh rất thích chỉ điều đó ra.
Das griechische Wort, das mit „bereitwillig vergeben“ übersetzt wurde, „ist nicht das übliche Wort für Vergebung oder Verzeihen“, erklärt ein Bibelkommentator, „sondern eines von reicherer Bedeutung, das die Großzügigkeit der Vergebung betont“.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Doch wie sie auch betont, bestand für Anbeter Jehovas das wichtigste Erfordernis des Gesetzes darin, ihn mit ihrem ganzen Herzen, ihrem ganzen Sinn, ihrer ganzen Seele und ihrer ganzen Kraft zu lieben; den Nächsten zu lieben wie sich selbst bezeichnet sie als zweitwichtigstes Gebot (5. Mose 5:32, 33; Markus 12:28-31).
Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31).
8 Hauptgedanken der Ansprache betont.
8 Nhấn mạnh những ý tưởng chính trong bài giảng.
Meine Eltern ermöglichten uns eine grundlegende Bildung, betonten aber immer wieder, wie wichtig Ziele im Dienst für Gott sind.
Cha mẹ cho chúng tôi học chương trình giáo dục cơ bản, nhưng họ đặc biệt nhấn mạnh những mục tiêu thiêng liêng.
In der Bibel wird immer wieder der Wert einer vernünftigen, realistischen Einschätzung betont (Titus 3:2; Jakobus 3:17).
Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17).
Welche Anforderungen, die an Älteste gestellt werden, betonte Petrus?
Phi-e-rơ nhấn mạnh các điều-kiện làm trưởng-lão như thế nào?
Daher handelt es sich bei der Bibel um ein in sich geschlossenes Werk, um die Aufzeichnungen vieler Männer, die betonten, dass ihre Schriften eigentlich Gott zuzuschreiben sind.
Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời.
Vor einigen Jahren betonte die Erste Präsidentschaft, wie wichtig es ist, wertvolle Zeit mit der Familie zu verbringen.
Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng về chất lượng của thời gian gia đình sinh hoạt chung với nhau.
12 Die Prophezeiung über den Messias wurde noch weiter betont, während Petrus mit seinem Zeugnis fortfuhr (2:29-36).
12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36).
Die neuzeitlichen Propheten und Apostel haben betont, wie wichtig es ist, dass wir das Evangelium im Herzen verinnerlichen.
Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình.
14 Beachten wir, wie sehr Paulus die Unterordnung und den Respekt betonte.
14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng.
Einmal mehr betont die Bibel, dass wir einzig und allein Jehova Gott anbeten sollten.
Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
10 In der Bibel wird immer wieder betont, wie wichtig es ist, wach und besonnen zu bleiben.
10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ.
Mithilfe der Psalmen betonte er, dass Jehova zu verherrlichen Anbetung, „Danksagung“ und „Lobpreis“ einschließt (Psalm 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2).
Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Jeder Prophet seit Joseph Smith hat die zwingende Notwendigkeit betont, dafür zu sorgen, dass wir und unsere verstorbenen Vorfahren alle heiligen Handlungen empfangen.
Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời.
5 Paulus betont in seinem Brief an die Römer, dass Christen die Verantwortung haben, Gott zu verherrlichen, indem sie mit anderen über ihren Glauben sprechen.
5 Trong thư gửi người Rô-ma, Phao-lô nhấn mạnh đến bổn phận của tín đồ Đấng Christ tôn vinh Đức Chúa Trời bằng cách nói với người khác về niềm tin của mình.
Zwar traten Jehovas Zeugen schon immer für hohe sittliche Maßstäbe ein, doch 1952 erschienen Artikel im Wachtturm, in denen betont wurde, dass unsittliche Personen in Zucht genommen werden sollten, damit die Versammlung rein erhalten wird.
Mặc dù Nhân Chứng Giê-hô-va luôn luôn ủng hộ tiêu chuẩn cao về đạo đức, nhưng vào năm 1952, tờ Tháp Canh (Anh ngữ) đăng một số bài nhấn mạnh việc cần phải sửa trị những thành phần vô luân hầu giữ cho hội thánh được trong sạch.
Ja, statt Gott für unerkennbar zu erklären, betonte Paulus, daß diejenigen, die den Altar in Athen errichtet hatten, sowie viele seiner Zuhörer Gott noch nicht kannten.
Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài.
In Helaman 10 bis 16 wird betont, dass die Propheten die Aufgabe haben, Umkehr zu verkünden.
Trong Hê La Man 10–16 vai trò của các vị tiên tri trong việc rao truyền sự hối cải đã được nhấn mạnh.
Manches davon kann verfaulen oder „von Motten zerfressen“ werden, doch Jakobus betont die Wertlosigkeit des Reichtums, nicht dessen Vergänglichkeit.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Petrus 4:1, Today’s English Version). Das erinnert uns daran, daß Paulus betonte, ein Christ müsse sich mit der „vollständigen Waffenrüstung Gottes“ wappnen, um Satan und seiner Welt standhalten zu können (Epheser 6:11-18).
Điều này khiến chúng ta nhớ lại Phao-lô có nhấn mạnh là một tín đồ đấng Christ phải mặc lấy “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” để có thể đứng vững chống lại Sa-tan và thế gian của hắn (Ê-phê-sô 6:11-18).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betont trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.