betreiben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ betreiben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betreiben trong Tiếng Đức.
Từ betreiben trong Tiếng Đức có các nghĩa là làm, giữ, thực hiện, cầm, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ betreiben
làm(practise) |
giữ(hold) |
thực hiện(operate) |
cầm(hold) |
hoạt động(run) |
Xem thêm ví dụ
Als zum Beispiel einmal zwei katholische Missionare auf Tahiti eintrafen, wurden sie auf Betreiben eines bekannten ehemaligen Missionars der Protestanten umgehend ausgewiesen. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
1880 wurde nach 632 Jahren auf Betreiben des Königs von Preußen und deutschen Kaisers der Bau des Kölner Doms abgeschlossen – zumindest weitgehend, denn damals waren Reparaturarbeiten aufgrund des jahrhundertelangen Stillstands notwendig, ebenso wie heute infolge insbesondere der Schäden im Zweiten Weltkrieg und von Umwelteinflüssen. Trong năm 1880 việc xây dựng Nhà thờ lớn Köln được hoàn thành sau 632 năm dưới sự đốc thúc của hoàng đế Phổ - ít nhất là cũng tạm thời hoàn thành vì mãi cho đến ngày hôm nay công việc sửa chữa vẫn cần thiết sau Chiến tranh thế giới thứ hai và vì hư hỏng gạch xây dựng do môi trường. |
50 und ihr sollt eure Geschäfte in eurem eigenen Namen und unter euren eigenen Namen betreiben. 50 Và các ngươi phải làm tất cả mọi công việc trong tên của tổ chức này và trong danh riêng của mình. |
Vielleicht wäre es besser, Sie würden zuhören, anstatt Effekthascherei zu betreiben. Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy. |
Nun, weil eine Elite und ihre Mittelsmänner jahrelang Millionen Dollar damit verdient haben, industrielle Abholzung zu betreiben. Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm. |
5 Zum gründlichen Bearbeiten deines Gebiets gehört es, bei Personen vorzusprechen, die ein Geschäft betreiben (Apg. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
Und der Grund dafür, dass das Treffen solcher Voraussagen wichtig ist, ist nicht nur, dass man einen Hedge- Fonds betreiben und Geld damit verdienen kann, sondern wenn man voraussagen kann, was die Leute tun werden, kann man ihr Verhalten manipulieren. Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm. |
Wer liebloses Gerede, ungerechtfertigte Kritik oder Lügen verbreitet, vergießt nicht unbedingt „unschuldiges Blut“, aber er kann damit sehr wohl Rufmord betreiben. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
15:58). Wir sind aufgefordert, unser persönliches Studium täglich zu betreiben, uns regelmäßig am Dienst zu beteiligen, treu die Zusammenkünfte zu besuchen und uns gewissenhaft um Aufgaben in der Versammlung zu kümmern. Chúng ta được khuyên theo một chương trình học hỏi cá nhân mỗi ngày, đều đặn tham gia vào việc rao giảng, trung thành đi dự các buổi họp và siêng năng chu toàn các phận sự trong hội thánh. |
Bitten Sie die Schüler, die Hand zu heben, wenn sie eine Sportart betreiben. Yêu cầu học sinh nào có chơi một môn thể thao hãy giơ tay lên. |
Sie betreiben einen oder mehrere Standorte nach ihren Regeln. Đánh giá theo một hay nhiều tiêu chuẩn riêng lẻ. |
Was meinen wir, wenn wir sagen, dass wir Mathematik betreiben oder es anderen Leuten beibringen? Ý chúng ta là gì khi nói rằng chúng ta đang làm toán, hoặc dạy người khác làm toán? |
Kritiker betreiben Wortklauberei, wenn sie darauf pochen, daß Belsazar in offiziellen Urkunden nicht der Titel König gegeben wird. Các nhà phê bình cố cãi là lịch sử ngoài đời không hề cho Bên-xát-sa tước hiệu vua. |
Als Geschichtenschreiber musst du Recherche betreiben. Nếu anh muốn viết lịch sử, Tarly, anh phải nghiên cứu. |
Mit dieser Lösung können Entwickler erste Werbeversuche starten, ohne zusätzlichen Aufwand mit dem SDK betreiben zu müssen. Giải pháp này cho phép nhà phát triển thử quảng cáo lần đầu tiên mà không cần thêm SDK. |
Die Kohle wird mittels Fracking mit hundert Millionen Litern an giftigen Chemikalien behandelt, wobei wahrscheinlich bis zu 6. 000 Bohrlöcher entstehen und letztendlich ein Netzwerk aus Straßen und Pipelines und flackernden Bohreinrichtungen, die alle Methangas erzeugen, das sehr wahrscheinlich in den Osten geht, um den Ausbau der Ölsande zu betreiben. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Durch die sogenannte Ozean-Thermal-Energie-Umwandlung, bei der die Reaktion zwischen dem heißen Wasser auf der Oberfläche und dem kalten Wasser darunter genutzt wird, um die Laser zu betreiben. Đó gọi là quá trình chuyển hóa nhiệt năng đại dương... sử dụng tác động giữa nước nóng trên bề mặt... và nước lạnh dưới sâu để cấp năng lượng tạo laser. |
Sie fressen sie auf, und das bedeutet, dass die Verkleidung nicht sehr langlebig ist, dass man so einen Reaktor ohne Nachtanken nur 18 Monate betreiben kann. Và khi chúng ăn sạch các nơ tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu |
In Apostelgeschichte 16:16-19 ist beispielsweise von einem „Wahrsagerdämon“ die Rede, der ein Mädchen befähigte, „die Kunst der Voraussage“ zu betreiben. Thí dụ, Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-19 đề cập đến “quỉ [bói khoa]” giúp một đứa con gái “bói khoa”. |
Und wir betreiben Kliniken in diesen äußerst entlegenen Regionen, wo es überhaupt keine gesundheitliche Versorgung gibt. Chúng tôi mở các bệnh viện thực hành ở những khu vực rất hẻo lánh nơi không hề có bất kỳ một phương tiện chăm sóc y tế nào. |
Seit 2005 ist er Betreiber eines Blogs. Ông bắt đầu viết blog từ năm 2005. |
Der Betreiber eines Onlineshops für Gartenzubehör möchte Nutzer erreichen, die schon einmal die Webseiten mit Pflanzensamen besucht und dann einen Kauf getätigt haben. Jason sở hữu cửa hàng cung cấp đồ làm vườn và muốn tiếp cận khách hàng đã xem phần giống cây trồng từ cửa hàng của mình và sau đó thực hiện mua hàng. |
Wir wissen alle, dass wir heute viele Systeme hierarchisch betreiben, aber wie wir auch wissen, wurde das gestört. Chúng ta đều biết rằng phân cấp là cách chúng ta điều khiển rất nhiều hệ thống hiện nay, nhưng như chúng ta đã biết, chúng đã bị gián đoạn |
Lesen Sie weiter, wenn Sie ein Werbenetzwerk betreiben und möchten, dass Ihre Werbung auf Web Light-Seiten unterstützt wird. Hãy đọc tiếp nếu bạn điều hành một mạng quảng cáo và muốn quảng cáo của bạn được hỗ trợ trên các trang Web Light. |
Sie sind eine gemeinnützige Organisation, wenn Sie eine in Indien ansässige und nach indischem Recht organisierte Nichtregierungsorganisation (non-governmental organization, NGO) oder Wohltätigkeitsorganisation sind oder eine Rechtspersönlichkeit, die von der betreffenden gemeinnützigen Organisation autorisiert wurde, Wahlwerbung in ihrem Namen zu betreiben (z. B. eine Werbeagentur). Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betreiben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.