Betreuer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Betreuer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Betreuer trong Tiếng Đức.
Từ Betreuer trong Tiếng Đức có các nghĩa là người chăm sóc, người giữ trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Betreuer
người chăm sócnoun |
người giữ trẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Ein Wort über Baskerville und er schickt meinen Betreuer um mich auszuspionieren, inkognito. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Dabei hilft es mir sehr, mit meinen Betreuern zusammenzuarbeiten, weiter meine Kontakte zu anderen zu pflegen und von einem Moment zum nächsten zu leben.“ Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Wir freuen uns, berichten zu können, dass seit unserer Ratsversammlung die Anzahl derjenigen, die wir als Familie betreuen, um 200 Prozent gestiegen ist. Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm. |
Um das Motto " Gesundheit für Alle " tatsächlich umzusetzen, müssen wir alle in diese Reise einbinden, ganz besonders im Fall psychischer Gesundheit müssen wir Menschen einbeziehen, die von psychischer Erkrankung betroffen sind, und ihre Betreuer. Thật vậy, để thực hiện khẩu hiệu của sức khỏe cho mọi người, chúng ta sẽ cần phải bao gồm tất cả vào tiến trình cụ thể đó, và trong trường hợp cụ thể như sức khỏe tâm thần, chúng tôi sẽ cần phải kết hợp những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần và những người chăm sóc của họ. |
Sind wir empört über die Heuchelei von Betreuern, die ihnen anvertraute Menschen mißhandeln? Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không? |
Zu meinen Aufgaben gehört es, gemeinsam mit Sue zu reisen, um die Bauvorhaben vor Ort zu betreuen und die Mitarbeiter auf den vielen Baustellen zu ermuntern. Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi. |
Hauptautor und Betreuer Tác giả và nhà duy trì chính |
Sollten auch anderssprachige Versammlungen dasselbe Gebiet betreuen, wäre es gut, wenn sich die verschiedenen Dienstaufseher gut miteinander absprechen, um die Anwohner nicht unnötig zu verärgern. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Die Ältesten sind zwar verpflichtet, die Herde zu hüten und zu betreuen. Wie verhält es sich aber mit den Eltern? Trưởng lão có trách nhiệm chăn chiên và chăm sóc cho bầy, nhưng còn chính cha mẹ thì sao? |
Und wenn wir ein gutes Verhältnis zu den Pflegern aufbauen, sind sie wahrscheinlich eher geneigt, die Werte und Glaubensansichten eines betagten Zeugen Jehovas, den sie betreuen, zu respektieren. Ngoài ra, nếu chúng ta thân thiện với nhân viên y tế, có thể họ sẽ tôn trọng các tiêu chuẩn và niềm tin của những Nhân Chứng cao niên mà họ chăm sóc. |
Oft betreuen Naturschutzverbände die Gebiete aufgrund eines Vertrages mit dem Land. Các hội bảo tồn thiên nhiên chăm sóc các khu bảo tồn theo thoả thuận với bang. |
Autor und Betreuer Tác giả và nhà duy trì |
Aktueller Betreuer Nhà bảo trì hiện tại |
Er bekommt vielleicht mit, dass ein Ehepaar sein Leben komplett umstellt, um betagte Eltern zu betreuen. Người học cũng có thể thấy một cặp vợ chồng đang có những thay đổi lớn trong đời sống để chăm sóc cha mẹ già yếu. |
Viele, die ihre Eltern betreuen, durchleben Phasen von Trauer, Angst, Frustration, ja sogar Wut und Groll, oder haben Schuldgefühle. Nhiều người chăm sóc có lúc cảm thấy buồn, lo lắng, thất vọng, tức giận, tự trách, thậm chí oán giận. |
Vielleicht der wichtigste Punkt, als Lehrer, sollten wir danach streben gewöhnliche Helden zu sein, die moralische Musterbeispiele für die Menschen sind, die wir betreuen. Và, có thể là quan trọng nhất, như các giáo viên, chúng ta nên cố gắng để trở thành những anh hùng cơ bản, những hình mẫu đạo đức, đối với những người chúng ta chỉ bảo. |
Das PPP-Protokoll wurde gespeichert unter %#. Wenn Sie einen Fehlerbericht senden möchten, oder Probleme beim Verbindungsaufbau mit dem Internet haben, hängen Sie bitte diese Datei an die E-Mail an. Dies wird den Betreuern von kppp helfen, den Fehler zu finden und kppp zu verbessern Bản ghi PPP đã được lưu dạng « % # ». Muốn gửi báo cáo lỗi, hoặc gặp khó khăn trong việc kết nối tới Mạng, hãy đính kèm tập tin này. Nó sẽ giúp đỡ những nhà duy trì tìm lỗi và cải tiến KPPP |
Und da sagte mein Betreuer: Và lúc đó, người hướng dẫn của tôi đã nói rằng, |
Von fern her kommen deine eigenen Söhne unaufhörlich und deine Töchter, die man an der Seite betreuen wird“ (Jesaja 60:4). Con trai ngươi đến từ xa, con gái ngươi sẽ được bồng-ẵm trong cánh tay”. |
Durch die Einführung der Strafe kommunizierten sie den Eltern, dass deren gesamte Schuld gegenüber den Betreuern beglichen war mit der Zahlung von 10 Schekel, und dass die Eltern den Lehrern gegenüber keine schlechtes Gewissen mehr zu haben brauchten. Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa. |
5 Gutes tun — gegenüber Gehörlosen: Viele Brüder und Schwestern haben die Gebärdensprache erlernt, um unsere gehörlosen Brüder besser betreuen zu können. 5 Chúng ta có thể làm điều lành bằng cách quan tâm đến những người khách không phải là Nhân Chứng cũng đang ngụ tại khách sạn. |
Als Louis Leakey, mein Betreuer, damals von dieser Neuigkeit erfuhr, sagte er: "Jetzt müssen wir entweder den Menschen oder das Werkzeug neu definieren, oder Schimpansen als Menschen akzeptieren." Nên khi Louis Leakey, người thầy của tôi, nghe được tin này, ông ấy bảo: "Ah, ta phải định nghĩa lại "con người" và "công cụ," hoặc chấp nhận tinh tinh như loài người." |
Neufassung und derzeitiger Betreuer Viết lại và người bảo trì hiện nay |
Einer der wichtigsten Faktoren, um der Herausforderung, betagte Angehörige zu betreuen, erfolgreich begegnen zu können, besteht tatsächlich darin, daß man ihrer Erbauung im Glauben die notwendige Aufmerksamkeit schenkt. Đúng vậy, để đảm trách công việc chăm sóc người thân lớn tuổi, điều quan trọng nhất là lưu ý đến nhu cầu thiêng liêng của họ để cho họ được xây dựng. |
Inwiefern stärkt ein besseres Verständnis der Proklamation zur Familie Ihren Glauben an Gott und kommt auch den Schwestern zugute, die Sie als Besuchslehrerin betreuen? Làm thế nào việc hiểu biết “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn Cùng Thế Giới” sẽ gia tăng đức tin của các chị em nơi Ngài và ban phước cho những người mà các chị em trông nom chăm sóc qua việc thăm viếng giảng dạy? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Betreuer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.