betrieben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betrieben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betrieben trong Tiếng Đức.

Từ betrieben trong Tiếng Đức có các nghĩa là xoay quanh, ngòi, vẽ, vượt qua, đuổi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betrieben

xoay quanh

(run)

ngòi

(run)

vẽ

(run)

vượt qua

(run)

đuổi theo

(run)

Xem thêm ví dụ

James fährt fort: „In unserem Betrieb ergeben sich während der Mittagspausen häufig interessante Unterhaltungen.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Zusätzlich zu den drei neu angekündigten Tempeln sind 144 Tempel in Betrieb, 5 werden renoviert, 13 befinden sich im Bau und bei 13 bereits angekündigten Tempeln werden die Vorbereitungen für den Bau getroffen.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Für den Betrieb gelten die beiden folgenden Bedingungen:
Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:
Das war ein erwarteter Prozess während des Betriebs der Urlaubsorte und wir waren völlig in der Lage, damit umzugehen.
Đó là vấn đề có thể dự đoán trước của khu nghỉ... và ta có thể giải quyết.
Dieses wird betrieben durch Wind.
Đây là năng lượng tạo bằng sức gió.
Zeeman ist immer noch der Eigentümer des Betriebes.
Zeeman vẫn là chủ sở hữu của công ty.
XL Airways Germany stellte jedoch 2012 den Betrieb ebenfalls ein.
XL Airways Germany được thành lập và bắt đầu hoạt động từ năm 2006.
Ich erinnere mich nicht daran, in meiner 20jährigen Karriere, die ich Architektur betrieben und darüber geschrieben habe, an eine Zeit, als sich fünf Menschen mit mir an einen Tisch gesetzt haben und mir sehr ernsthafte Fragen stellten zur räumlichen Verteilung, zu Notausgängen, zu Sicherheitsangelegenheiten und ob Teppich brennt.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Und um das zu tun -- das Gehirn empfindet keinen Schmerz -- können Sie -- den ganzen Aufwand, der um Internet Kommunikation und so weiter betrieben wird ausnutzend Glasfasern verbunden mit Lasern die Sie nutzen können um Zellen zu aktivieren, in Tiermodellen zum Beispiel in vorklinischen Studien, um zu sehen, was sie machen.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Das letzte Projekt, dass ich Ihnen zeigen möchte, ist eine neue Berührungsfläche für Fische, die gerade erst neu eingesetzt wurde - das heißt, offiziell wird sie erst nächste Woche in Betrieb genommen - mit einer wunderbaren Anzahlung von der Architectural League.
Dự án cuối cùng tôi muốn nói với các bạn là một cách giao tiếp mới với cá dự án này mới được bắt đầu thực ra là đến tuần sau nó mới chính thức được bắt đầu với sự ủy thác tuyệt vời từ Liên Đoàn Kiến Trúc
Rasband, dass mit den drei Tempeln, die in Afrika in Betrieb sind, und den fünf weiteren, die gerade gebaut werden oder angekündigt wurden, „der Herr die Menschen in Afrika darauf vorbereitet, alle seine Segnungen zu empfangen“.
Rasband đã nhận thấy rằng với ba ngôi đền thờ đang hoạt động ở châu Phi và thêm năm ngôi đền thờ khác đang được xây cất hoặc đã được loan báo, “Chúa đang chuẩn bị cho người dân châu Phi tiếp nhận tất cả các phước lành của Ngài.”
Wir glauben, dass wir sie in wenigen Stunden mit elektrisch betriebenen, eigenständigen Fluggeräten wie diesem liefern können.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
Professor, mein Bruder betrieb ein wenig Feldforschung über sie.
Không như giáo sư, em trai tôi đã làm một chút nghiên cứu thực địa.
Ihr Sohn im Teenageralter hatte kurz zuvor ein wenig Familienforschung betrieben und den Namen eines Vorfahren gefunden, für den die heiligen Handlungen des Tempels noch nicht erledigt worden waren.
Gần đây, con trai tuổi vị thành niên của họ đã tham gia vào việc tra cứu lịch sử gia đình và tìm thấy một cái tên trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ của người này chưa được hoàn tất.
* Sie hat Familien im Tschad Tausende Zelte und Grundnahrungsmittel bereitgestellt sowie in Flüchtlingslagern in Burkina Faso Brunnen, die mit einer Handpumpe betrieben werden, und Sanitäranlagen.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Banken schlossen und die Geldautomaten waren entweder leer oder außer Betrieb.“
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
Auf der Ausstellung zeigen ortsansässige Gesellschaften und Betriebe, welche Maßnahmen sie zum Schutz vor Bränden getroffen haben.
Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
Die indische Regierung besaß und betrieb alle TV-Sender.
Chính phủ Ấn Độ đã sở hữu điều hành tất cả các đài truyền hình.
Meine Eltern betrieben eine auf Milchwirtschaft spezialisierte Farm, und ich war die älteste Tochter von acht Kindern.
Cha mẹ tôi có một nông trại sản xuất bơ sữa, và tôi là con gái lớn trong tám người con.
Beim Betrieb im 5-GHz-Bereich (W52/W53) darf das Gerät nur in geschlossenen Räumen verwendet werden. Hiervon ausgenommen ist die Übertragung über eine Basis- oder Relaisstation eines 5,2-GHz-Hochleistungs-Datenkommunikationssystems.
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
Man konnte online gehen und sich Websites anschauen, die entweder von Organisationen mit professionellen Teams betrieben wurden oder von Privatleuten, die für ihre Zeit sehr technikversiert waren.
Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ.
(Obwohl sie das Fahrzeug zur Verfügung haben, brauchen sie dennoch einen Schlüssel, damit sie den Motor starten und das Fahrzeug dadurch in Betrieb nehmen können.)
(Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động).
Da es in der Region kaum Stellenangebote gab, regte er eine Gruppe von elf Schwestern an, sich zu erkundigen, ob sie nicht einen kleinen Betrieb aufbauen könnten.
Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ.
Zugleich betrieben die Brüder jedoch weiter intensiv das Übersetzen und Herausgeben der Bibel und anderer religiöser Bücher.
Tuy nhiên, nhóm Anh Em tiếp tục hoạt động trong việc dịch thuật và xuất bản Kinh Thánh cũng như những sách khác về tôn giáo.
In jedem Betrieb in dem ich die letzten fünf Jahre gearbeitet habe versuche ich jedes einzelne dieser Elemente zu verringern.
Và trong tất cả cá lĩnh vực tôi từng làm việc trong suốt năm năm qua Tôi cố gắng để giảm thiểu mỗi thứ trong số các nhân tố này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betrieben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.