betrunken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ betrunken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betrunken trong Tiếng Đức.
Từ betrunken trong Tiếng Đức có nghĩa là say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ betrunken
say rượuadjective Betrunkener Tom kommt, schwankend von Seite zu Seite. Tom đã say rượu đi khất kha khất khưởng. |
Xem thêm ví dụ
Von dem griechischen Wort methýskō, das „betrunken werden, sich berauschen, sich betrinken“ bedeutet. Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
Facebook und betrunkene Exfrauen sind keine gute Kombi. Facebook và những người vợ xay xỉn không hợp với nhau đâu. |
Er ist betrunken gefahren. Cậu ấy đã lái xe lúc say mà. |
Ein Betrunkener hatte sein Auto durch die Fensterscheibe hindurch ins Foyer einer Bank gefahren. Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng. |
Du bist betrunken. Thầy say rồi. |
Ich bin im Augenblick auch betrunken. Bây giờ thì tớ đang say. |
Ihr wart betrunken! Ngài say rồi. |
A, sind wir alle betrunken, A. Tất cả chúng ta đều say. |
Du bist betrunken. Anh say rồi. |
Du bist betrunken. Bố say rồi. |
Du bist betrunken und unpassend gekleidet. Ngươi đã say, còn hỗn hào |
Es ist merkwürdig, die Decke so zu gestalten, dabei mit Gottes Schöpfung zu beginnen und mit einem Typ zu enden, der betrunken in einem Stall liegt. Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc. |
Sie ist nicht betrunken. Nghe này, cô ấy không có uống. |
Ich bin betrunken und völlig wehrlos. Tôi say và tôi đang dựa lên tường. |
Wer trinkt, bis er betrunken ist — mit den obengenannten Folgen —, trinkt entschieden zuviel. Uống rượu đến độ say sưa, bị những hậu quả như được nêu ở trên, chắc chắn là uống quá độ. |
Musste ihm mal auf den Kopf schlagen, als er betrunken in Wichita rumschoss. Tôi phải đập vô đầu hắn một hai lần... khi hắn say và muốn bắn lung tung ở Wichita. |
Das ist kein sehr nettes Lied, aber das einzige, das ich gut genug kenne, um es betrunken zu singen. Đó không phải là một bài hát hay, nhưng là bài duy nhất mà tôi thuộc đủ để hát khi say rượu. |
Ich fliehe vor dem betrunkenen Tariq. Tôi đang tránh Tariq say xỉn. |
Bist du betrunken Auto gefahren? Con có uống rượu và lái xe không? |
Ihr seid von nichts betrunken. Hai người chưa say. |
Jesus warnte vor ‘unmäßigem Essen und unmäßigem Trinken’ (Lukas 21:34, 35). Man muss nicht erst betrunken sein, damit der Alkohol einen buchstäblich und geistig schläfrig und träge macht (1. (Lu-ca 21:34, 35) Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21. |
Sie haben sich durch ihre Bündnisse mit gottlosen Nationen bis zur geistigen Bewusstlosigkeit betrunken. Họ say tới độ rơi vào trạng thái mụ mẫm về thiêng liêng bởi việc họ liên minh với các nước không kính sợ Đức Chúa Trời. |
Ich hörte, du hast immer nur Betrunkene besiegt. Tôi nghe anh đã lẫy lừng chống lại một đám say rượu. |
Berichten zufolge waren die Betreffenden nicht betrunken, aber diese Tatsache war vielen in der Gemeinde nicht besonders aufgefallen. Theo như tường trình, những người này đã không say sưa, tuy nhiên nhiều người trong cộng đồng đó đã không thấy rõ sự kiện này. |
Sheriff Hood, die sind betrunken und es sind Trottel aber sie trauern auf ihre Art. Sheriff Hood, họ đã say và đần lắm, và họ đang đau buồn theo cách của họ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betrunken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.