bett trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bett trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bett trong Tiếng Đức.
Từ bett trong Tiếng Đức có các nghĩa là giường, lòng, đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bett
giườngnoun (Möbelstück, auf dem eine Person schlafen kann.) Wärst du sonst mit ihm ins Bett gegangen? Nếu không thì em sẽ lên giường với ảnh hả? |
lòngnoun sowie das Connectome sein Bett ist. và hệ kết nối là lòng sông |
đáynoun |
Xem thêm ví dụ
Ich bezeuge, dass der himmlische Vater im Sinn hatte, uns zu segnen, als er uns gebot: „Geht früh zu Bett, damit ihr nicht müde seiet; steht früh auf, damit ihr an Körper und Verstand gestärkt seiet.“ (LuB 88:124.) Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Geh ins Bett und Ruhe, denn du hast müssen. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Ich hatte eine schwere Schwangerschaft, weil ich etwa 8 Monate still im Bett liegen musste. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Unsere Enkelin dachte über diese beiden Möglichkeiten nach und erklärte dann mit Nachdruck: „Ich will aber spielen und nur Eis essen und nicht ins Bett gehen.“ Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Zwei Monate lang mußte ich das Bett hüten. Tôi nằm liệt trong hai tháng. |
Aber dem Himmel sei Dank, in diesem Moment der Vermieter ins Zimmer kam Licht in der Hand, und sprang aus dem Bett Ich rannte auf ihn zu. Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta. |
Der Doktor sagt, sie darf zum Weihnachtsmahl das Bett verlassen. Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh. |
«Ein Bett, «antwortete d'Artagnan;»das ist in diesem Augenblick für mich das wesentlichste Bedürfniß.« - Một cái giường - D' Artagnan trả lời - tôi thú thực, lúc này đó là thứ tôi cần nhất. |
Leider war meine Mutter dann aber in den letzten eineinhalb Jahren ihres Lebens ans Bett gefesselt; für Tuberkulose gab es damals kein Heilmittel. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
Ich bin in der Mitte Aufstehen aus dem Bett. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Schauen Sie sich diesen Satz an: "Als Gregor Samsa eines Morgens aus unruhigen Träumen erwachte, fand er sich in seinem Bett zu einem ungeheueren Ungeziefer verwandelt." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Die, die unterm Bett steht? Cái ở dưới gầm giường hả? |
Warum bist du nicht im Bett? . Sao em không đi ngủ đi? |
Wir bringen sie einfach nu Dir ins Bett. Tụi anh sẽ mang nó tới giường em |
Isabelle hat den selben Brief auf ihrem Bett hinterlassen. Tìm thấy trên giường của Isabelle. |
Es ist, als würde ich im Bett aufwachen und sie ist einfach nicht da weil sie gerade ins Badezimmer gegangen ist, oder so. Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó. |
Obwohl sie so schwer krank war und ans Bett gefesselt war, hatte sie nach wie vor den Wunsch, zu predigen. Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng. |
Und jedesmal, wenn ich in meinem Hotelzimmer das Herbeizaubern und in die Luft werfen übte, streifte sie die Mauer an und landete auf dem Bett. Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường. |
Fildes war so angetan von dem Arzt, der für zwei, drei Nächte am Bett des Jungen wachte, dass er sich entschloss, den Arzt in unserer Zeit zu malen -- fast als Tribut an diesen Arzt. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
Komm ins Bett. đi ngủ đi. |
Wie die Autorin schrieb, die die Befragung machte, ist es in intakten Familien üblich, daß „man nicht zu Bett geht, wenn man noch auf einen anderen böse ist“.6 Die Bibel rät allerdings schon seit mehr als 1 900 Jahren: „Seid erzürnt, und doch sündigt nicht; laßt die Sonne nicht über eurer gereizten Stimmung untergehen“ (Epheser 4:26). Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Im ersten Band, „In Swanns Welt“, in der Roman-Reihe, Swann, einer der Protagonisten, denkt sehr liebevoll über seine Geliebte nach und wie toll sie im Bett ist, und plötzlich, im Laufe einiger Sätze – also Proust'sche Sätze, sie sind so lang wie Flüsse – zuckt er zusammen und ihm wird bewusst: „Warte mal! Alles, was ich an dieser Frau liebe, würde auch jemand anderer an dieser Frau lieben. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Ich war einer von einigen Jungen, die ihr behagliches Zelt verließen und eine Möglichkeit fanden, sich aus dem, was die Natur uns bot, ein Quartier und ein einfaches Bett zu bauen. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
Als wir am Abend nach unserer Ankunft in England zu Bett gingen, waren wir so begeistert, dass wir uns noch einige Zeit darüber unterhielten, wie gastfreundlich wir Afrikaner von Weißen aufgenommen worden waren. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
Bleib auf dem Bett. Ở yên trên giường đi nhóc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bett trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.