Beutel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Beutel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Beutel trong Tiếng Đức.

Từ Beutel trong Tiếng Đức có các nghĩa là bao, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Beutel

bao

noun

Wie viel war in dem Beutel, den er dir gab?
Cậu nói là hắn đưa cho cậu bao nhiêu?

túi

noun

Wir füllen ein paar Beutel, sollte nicht zu lange dauern.
Chất đầy vài cái túi, sẽ nhanh thôi.

Xem thêm ví dụ

Wie groß ist die Wahrscheinlichkeit, zufällig eine nicht- blaue Murmel aus dem Beutel zu ziehen?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
Ein Beuteltier ist ein Säugetier mit einem Beutel, wie ein Känguru.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
Ein Beutel mit Schwänzen.
Một gói trym
Komm schon, J.P., schmeiß es in den Beutel.
Nào, JP, bỏ vào túi.
Welcher Beutel?
Thuốc phép?
Die Antworten liegen in der Arbeitsweise der Blase, einem ovalen Beutel, der im Becken sitzt.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
Geben wir ihm zwei Beutel 0 negativ.
Hãy bắt đầu từ túi O neg.
Kautabak gibt es gewöhnlich in Stangenform im Beutel zu kaufen.
Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao.
Sollten wir jemals einen Beutel mit Perlen erhalten, wären wir dann nicht dankbar und würden wir nicht versuchen, unseren Wohltäter ausfindig zu machen, damit wir ihm danken könnten?
Nếu được tặng châu báu, lẽ nào bạn không biết ơn và tìm hiểu xem ai là vị ân nhân của bạn để ngỏ lời cám ơn hay sao?
Der Beutel mit den Elfensteinen ist weg.
Wil, túi đựng Tiên thạch của anh, nó mất rồi.
Ein Beutel voll Gold.
Một túi vàng.
Er überprüfte den Beutel mit dem Messer.
Hắn kiểm tra cái túi đựng con dao.
Betrachten wir einmal einige der alltäglichen Probleme im Leben verschiedener Menschen, und sehen wir uns an, welche Worte der Weisheit ihnen wirklich geholfen und sich für sie als wertvoller erwiesen haben als ein „Beutel voll Perlen“.
(Ma-thi-ơ 11:19) Chúng ta hãy xem xét một số vấn đề thông thường trong đời sống người ta để thấy những lời khôn ngoan nào đã thật sự giúp họ, và tỏ ra là đáng giá hơn “châu-báu” như thế nào.
Gib uns erst den Beutel.
Đưa tụi tao cái túi trước đã.
„Jeden Tag hieß es, um die 6 500 Beutel zu verteilen.
Chúng tôi phải phân phát gần 6.500 phần ăn trưa mỗi ngày.
Ich nahm meine riesigen Spritzen, und injizierte in die Beutel meine Isotopenindikator-CO2-Gase, zuerst kam die Birke.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
Und doch fütterte sie drei kleine Babies in ihrem Beutel.
Song, nó đang nuôi 3 con Tasmanian devil nhỏ trong túi.
Haben Sie die Beutel?
Ông đã lấy được món hàng chưa?
Regen Sie zur Anwendung an (Spiel): Legen Sie Bilder von verschiedenen Lebensmitteln, Getränken und anderen Dingen, die entweder gut oder schlecht für den Körper sind, in einen Beutel.
Khuyến khích sự áp dụng (chơi một trò chơi): Để trong một cái bao một số hình ảnh về thức ăn, thức uống khác nhau và những món đồ khác tốt hay không tốt cho cơ thể.
Superman wird aus dem Himmel oder von Krypton, zur Erde geschickt, und das außerdem in einem Beutel, so ziemlich wie Moses auf dem Nil.
Siêu Nhân không phải bay đến Trái Đất từ thiên đường hay Krypton, mà được bọc trong hộp, giống Môsê nằm nôi trên sông Nin.
Der Beutel war sehr voll.
Một túi nặng trĩu vàng đấy.
Ich rieche schon das Geld in meinem Beutel.
Ngươi có thể ngửi thấy mùi tiền chuẩn bị rơi vào túi chúng ta.
Zu diesem Preis könnte es alles, von... einem gentechnisch veränderten Virus, bis hin zu einem Kopf einer sehr wichtigen Person im Beutel.
Với mức giá đó, có thể là bất kỳ thứ gì từ một con vi rus cho đến cái đầu của một người quan trọng
Nur weibliche Kängurus haben Beutel.
Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.
Fördern Sie das Verständnis (Listen erstellen): Legen Sie ein Blatt Papier, einen Bleistift und einen der folgenden Gegenstände in fünf verschiedene Beutel: ein Bild von einem Gemeindehaus, ein Kleidungsstück, die heiligen Schriften, ein Bild von einer Familie, ein Bild vom Erretter.
Khuyến khích sự hiểu biết (lập ra bản liệt kê): Trong mỗi bao riêng trong số năm cái bao, để vào một tờ giấy, một cây bút, và một trong số những món đồ sau đây: tấm hình một nhà hội của Giáo Hội, một cái quần hay cái áo, thánh thư, tấm hình một gia đình, và tấm hình Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Beutel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.