bewirken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bewirken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewirken trong Tiếng Đức.
Từ bewirken trong Tiếng Đức có các nghĩa là gây ra, làm, thực hiện, gây, đem lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bewirken
gây ra(cause) |
làm(work) |
thực hiện(work) |
gây(cause) |
đem lại(bring about) |
Xem thêm ví dụ
Indem wir die Gelegenheit wahrnehmen, die uns neue Technologien, neue, interaktive Technologien, geben, unsere Wechselwirkungen neu zu definieren, nicht nur als isolierte, individuelle Wechselwirkungen zu definieren, sondern als kollektive, sich vereinigende Aktionen, die etwas bewirken, dann können wir wirklich anfangen, uns mit einigen unserer wichtigen Umweltprobleme zu befassen. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Sie nahm sich vor, von nun an jedem, der ihr fehlte, dies auch zu sagen, weil etwas ganz Einfaches manchmal viel bewirken kann. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Und Ihre Freundschaft zu auch nur einem neuen Mitglied kann bewirken, dass Hunderte und sogar Tausende Vorfahren und Nachkommen Sie dafür segnen werden. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
Ich möchte da arbeiten, wo ich was bewirke. Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt. |
2 Im vergangenen Sommer haben wir bei unserem Bezirkskongreß auf einzigartige Weise erlebt, was die göttliche Belehrung bewirken kann. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
In Zion und ihren Pfählen wird Friede herrschen, denn der Herr hat verkündet, dass „die Sammlung im Land Zion und in seinen Pfählen Schutz bewirke und eine Zuflucht sei vor dem Sturm und vor dem Grimm, wenn diese unvermischt über die ganze Erde ausgegossen werden“ (LuB 115:6). Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6). |
Fragen bewirken, dass die Kinder aufmerksamer zuhören und die Evangeliumsgrundsätze besser verstehen (siehe LfK, Seite 149). Các câu hỏi giúp các em chú ý lắng nghe và gia tăng sự hiểu biết của chúng về các nguyên tắc phúc âm. |
Mitglieder der Kirche können im Leben anderer viel Gutes bewirken und Zeugnisse stärken, wenn sie dem Beispiel des Heilands folgen und ihren Mitmenschen dienen. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
Was heißt es, „mit Furcht und Zittern“ die eigene Rettung zu bewirken? Nỗ lực để được cứu rỗi “với lòng kính sợ và run rẩy” có nghĩa gì? |
Überleg dir einmal, wie viel Gutes du dadurch bewirken wirst. Hãy nghĩ đến các việc tốt lành mà bạn sẽ thực hiện trên cương vị đó. |
Und ich muss wohl nicht erwähnen, dass Thaler und ich das Glück haben, Teil dieses Programms zu sein und einen Unterschied bewirken können. Và không cần phải nói rằng Thaler và tôi đã thật may mắn khi là một phần của chương trình này và tạo ra sự khác biệt. |
5. (a) Was sollte das bewirken, was wir in den Zusammenkünften sagen? 5. a) Lời lẽ của chúng ta nên gây ảnh hưởng nào tại các buổi họp? |
Genauso sicher werden wir Erfolg haben, Gutes bewirken und Freude finden, wenn wir uns ernstlich bemühen, den Maßstäben seines Wortes zu entsprechen. (Ê-sai 55:11, NW) Khi sốt sắng nỗ lực tuân theo các tiêu chuẩn trong Lời Ngài, thì chắc chắn chúng ta cũng sẽ thành công, thực hiện được những việc giá trị, và tìm được hạnh phúc. |
Über Jehova zu sprechen und dabei sein Wort zu gebrauchen kann dir Freude bereiten — eine Frucht seines Geistes — und bewirken, daß du dich besser fühlst (Galater 5:22). Nói về Đức Giê-hô-va và dùng Lời của Ngài có thể khiến bạn thấy vui—sự vui mừng là một bông trái của thánh linh—và khiến bạn cảm thấy khác hẳn (Ga-la-ti 5:22). |
Was kann unser Verhalten in den Zusammenkünften bei Neuen bewirken? Thái độ của chúng ta đối với những người mới tại các buổi họp có thể mang lại kết quả nào? |
Tatsache ist, dass die alten Schriften, die den Juden als heilig galten, anschaulich und konkret beschrieben, was das Königreich ist und was es bewirken soll. Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì. |
11 Eine ungenügende Beherrschung der Gefühle kann auch heute bewirken, daß sich Christen sehr verletzt fühlen. 11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình. |
Es gibt keinen Arzt, der bewirken könnte, daß wir ewig leben. Không một bác-sĩ nào có thể làm cho chúng ta sống đời đời. |
Was kann es bei Menschen bewirken, wenn sie Gottes Eigennamen kennen lernen? Việc học biết về danh riêng của Đức Chúa Trời có ảnh hưởng gì đối với người ta? |
‘Bewirke mit Furcht und Zittern deine eigene Rettung, während du wie ein Lichtspender in der Welt leuchtest und dich mit festem Griff an das Wort des Lebens klammerst’ (Philipper 2:12-16). «[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16). |
Diese können uns brechen und bewirken, dass unsere Seele an der Oberfläche Risse bekommt und bröckelt – jedenfalls dann, wenn das Fundament unseres Glaubens und unser Zeugnis von der Wahrheit nicht tief in uns verankert sind. Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta. |
Stolz kann bewirken, dass es einem wie eine allzu große Demütigung vorkommt, eine Mitschuld zuzugeben. Lòng tự ái có thể khiến bạn cảm thấy ngượng và không muốn nhìn nhận lỗi lầm của mình. |
Nach einiger Zeit sagten Mitschüler zu ihr, das Junge-Leute-Buch würde bei ihnen eine Verhaltensänderung bewirken. Sau này, một số bạn cùng trường đã đến gặp em và nói rằng sách Giới trẻ thắc mắc đã giúp họ cư xử tốt hơn. |
Andere Medikamente bewirken einen deutlich geringeren Blutverlust während einer Operation (Aprotinin, Antifibrinolytika) oder tragen dazu bei, akute Blutungen zu stillen (Desmopressin). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Welches Beispiel zeigt, dass liebenswürdiges Verhalten gegenüber denen, die uns ablehnen, Gutes bewirken kann? Hãy cho thí dụ về cách cư xử lịch sự có thể thay đổi thái độ của những người chống đối. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewirken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.