bewölkt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bewölkt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewölkt trong Tiếng Đức.
Từ bewölkt trong Tiếng Đức có nghĩa là có mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bewölkt
có mâyadjective |
Xem thêm ví dụ
Das Wetter von Wales ist oft bewölkt, nass und windig, mit warmen Sommern und milden Wintern. Thời tiết Wales thường có nhiều mây, mưa và gió, với mùa hè ấm và mùa đông dịu. |
AN PVS- 10, sind unsere neuen Teleskope mit einem HDTV. dann wurden ihre Ziele nicht so leicht zu definieren das ist eine andere Sache, die ihn erstaunlich macht, die Menge der Feinde, die er stürzte. mit dem bewölkten Himmel war ein wenig Licht, Sturm, bei 50- 60 Metern, es war wirklich schwer zu sehen. AN PVS- 10, kính viễn vọng mới của chúng tôi đang sử dụng một HDTV. sau đó, mục tiêu của họ không phải là dễ dàng xác định đó là một điều mà làm cho anh tuyệt vời, số lượng của kẻ thù, ông lật đổ. với bầu trời u ám là một chút ánh sáng bão, 50- 60 mét, nó đã thực sự khó nhìn thấy. |
Bienen beispielsweise orientieren sich am Stand der Sonne. Selbst wenn die Sonne an einem teilweise bewölkten Tag nicht direkt zu sehen ist, orten sie ein Stück blauen Himmel und sehen so das Polarisationsmuster des UV-Lichts. Chẳng hạn, loài ong định hướng nhờ mặt trời, ngay cả vào ngày bầu trời nhiều mây và mặt trời bị che khuất, bằng cách tìm một khoảng trời xanh và nhìn vào hình thể do tia UV bị phân cực tạo nên. |
Es war bewölkt, aber warm, und obwohl es nach Regen aussah, fielen doch nicht mehr als ein paar Tropfen. Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống. |
Und dann an einem bewölkten Tag, war da ein Loch in den Wolken und die Sonne brach hervor und ich sagte mir vielleicht kann ich mich wieder besser fühlen. Và trong một ngày nhiều mây, có khe hở giữa các đám mây và mặt trời ló dạng và tôi thắc mắc, chắc là tôi có thể cảm thấy khá hơn một lần nữa. |
Im Grunde genommen hatte Oliver im Licht gestanden, als die Sonne an einem bewölkten Morgen aufging. Nói theo nghĩa bóng, Oliver đã bước đi trong ánh sáng khi mặt trời mọc lên vào một buổi sáng u ám đầy mây. |
Mai 1954, einem bewölkten Tag, verwirklichte Roger Bannister seine Hoffnungen. Vào một ngày đầy mây u ám, ngày 6 tháng Năm năm 1954, hy vọng lớn lao của Roger Bannister đã trở thành hiện thực! |
Wählen Sie hier den Standard fÃ1⁄4r die Farbtemperatur des WeiÃabgleichs:Kerze: Kerzenlicht (#K)#W-Lampe: weiÃglÃ1⁄4hende #W-Lampe (#K)#W-Lampe: weißglühende #W-Lampe (#K)#W-Lampe: weiÃglÃ1⁄4hende #W-Lampe (#K)Sonnenaufgang: Sonnenaufgangs-oder untergangslicht (#K)Studio-Lampe: Wolfram-Lampe oder das Licht # Stunde vor der Abend-bzw. Morgendämmerung (#K)Mondlicht: Mondlicht (#K)Neutral: neutrale Farbtemperatur (#K)Tageslicht D#: sonniges Tageslicht um die Mittagszeit (#K)Fotoblitz: Blitz einer Fotokamera (#K)Sonne: effektive Sonnentemperatur (#K)Xenon-Lampe: Xenon-Lampe oder Lichtbogen (#K)Tageslicht D#: bewölkter Himmel (#K)Keiner: kein voreingestellter Wert Ở đây hãy chọn định sẵn nhiệt độ màu cán cân trắng cần dùng: Cây nến: ánh cây nến (#K). Đèn #W: đèn nóng sang # oát (#K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Rạng đông: ánh sáng rạng đông hay hoàng hôn (#K). Đèn xưởng vẽ: đèn Vonfam dùng trong xưởng vẽ hay ánh sáng một giờ sau rạng đông/trước hoàng hôn (#K). Ánh trăng: ánh trăng (#K). Trung lập: nhiệt độ màu trung lập (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh nắng ban ngày khi trời có nắng, khoảng trưa (#K). Đèn nhấy chụp ảnh: ánh sáng của đèn nháy điện tử chụp ảnh (#K). Mặt trời: nhiệt độ thật dưới mặt trời (#K). Đèn xenon: đèn xenon hay đèn cung lửa (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh sáng dưới mặt trời u ám (#K). Không có: không có giá trị định sẵn |
Sie hat ein maritimes Klima mit vielen Stürmen und einem meistens bewölktem Himmel. Đảo có khí hậu đại dương với nhiều bão và mostly overcast skies. |
Es ist 6.45 Uhr, und es ist hier heute Morgen etwas bewölkt. Bây giờ là 6 giờ 45 và là một buổi sáng có nhiều mây ở đây. |
Bei dieser Art der Anwendung ist man noch immer an das normale Netz angeschlossen, das als Sicherheitsversorger dient - diese Geräte kann man natürlich bei Nacht nicht nutzen, und auch nicht an bewölkten Tagen. Bạn vẫn sẽ dùng hệ thống dây, với loại ứng dụng này, để làm nguồn cung cấp thứ cấp - tất nhiên là bạn không thể dùng hệ thống vào ban đêm và những ngày thời tiết u ám |
Am Vormittag bleibt der Himmel bewölkt Schnee in Höhenlagen über 800 Meter. Buổi sáng có nhiều mây có tuyết ở những độ cao trên 800 mét. |
Und in bewölkten Nacht sofort zu bringen. -- Verbreiten deiner Nähe Vorhang, Liebe- performing Nacht! Và mang lại trong đêm mây ngay lập tức. -- Spread màn gần Chúa, tình yêu thực hiện đêm! |
Manchmal ist es bei Sonnenaufgang bewölkt oder neblig. Đôi khi mặt trời mọc vào một buổi sáng u ám đầy mây hay sương mù. |
" Bewölkt über Palermo ", so was. " mây mù trên Palermo ", những thứ như vậy. |
Mr. Marvel seine Pfeife rauchend vor dem Tor, nicht ein Dutzend Meter entfernt waren Mr. Hall und Teddy Henfrey diskutieren in einem Zustand der Verwirrung bewölkt einen Iping Thema. Ông Marvel hút thuốc ống chống cổng, không phải là một bãi chục Ông Hall và Teddy Henfrey thảo luận trong một trạng thái của bối rối mây Iping chủ đề. |
Es ist bewölkt, doch etwas viel Finstereres liegt in der Luft, als ein kleines Mädchen verlässt und der Angreifer ihr nachstellt. Hôm đó trời u ám, nhưng có một thứ tối tăm hơn trong không khí, khi một cô gái bỏ đi và người đàn ông đi theo cô ấy. |
Kündigt der bewölkte Himmel Regen an? Phải chăng trời có mây nghĩa là có mưa? |
Bewölktes Wetter Trời nhiều mây |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewölkt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.