bewundern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bewundern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewundern trong Tiếng Đức.

Từ bewundern trong Tiếng Đức có nghĩa là khâm phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bewundern

khâm phục

verb

Aber Sie kümmern sich um sie und das bewundere ich.
Nhưng anh vẫn chăm sóc cho nó và tôi khâm phục điều đó.

Xem thêm ví dụ

Wir lieben und bewundern Sie.
Chúng tôi yêu thương và ngưỡng mộ các chị em.
Dazu Carla: „Wenn deine Clique auf die Sprüche der Jungs abfährt und sich gern bewundern lässt, wirst auch du irgendwann belästigt“ (1. Korinther 15:33).
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Wir wollen neue Kontinente entdecken und beeindruckende Panoramen des Unwissens bewundern.
Chúng ta muốn khám phá những lục địa hoàn toàn mới, và ngắm nhìn những cảnh tượng tráng lệ chưa được biết tới.
Sollte man ihn hassen oder bewundern?
Cuối cùng con người ấy đáng căm ghét hay đáng khâm phục?
Ich bewundere Ihr Talent.
Yêu nghề gớm.
Du hast alle Eigenschaften, die ich bewundere.
Cậu có những phẩm chất mà tớ rất ngưỡng mộ.
Wir bewundern Länder primär, weil sie gut sind.
Chúng ta đơn giản chi ngưỡng mộ các quốc gia tốt.
Wir sind fünf Stunden geritten um Ihren Bestand zu bewundern.
Năm tiếng rong ruổi ngoài đường chỉ để anh thể hiện kho hàng đấy.
Ich bewundere, wie du redest, und die witzigen Sachen, die du sagst.
Anh yêu cách em nói chuyện và những chuyện vui em kể.
Ich respektiere und bewundere ihn mehr als jeden anderen.
Tôi nghĩ tôi tôn trọng và ngưỡng mộ ổng hơn bất cứ ai.
Aber Sie — also, ich muß Sie einfach bewundern!“
Nhưng các ông—Tôi rất khâm phục”.
Wir bewundern seine Eigenschaften und tun unser Bestes, damit unsere Lebensweise zu dem passt, was er vorhat.
Chúng ta thán phục các đức tính của Đức Chúa Trời và cố hết sức để sống phù hợp với ý muốn Ngài.
Viele Wissenschaftler bewundern zwar mit ihren Augen, wie alles gemacht ist, aber sie sehen die Beweise nicht mit ‘den Augen ihres Herzens’ (Epheser 1:18).
(Khải-huyền 4:11) Song nhiều nhà khoa học không nhận thấy được bằng chứng này qua ‘con mắt của lòng họ’, ngay dù thán phục những thiết kế của các vật họ thấy bằng mắt trần.
Ich bewundere deine Feigheit.
Ta thích sự hèn nhát sụt sùi của cậu.
Sobald er zufrieden war, ließ er den Anker setzen, damit das Schiff einen festen und sicheren Halt hatte und die Passagiere die Gelegenheit nutzen konnten, die überwältigende Schönheit von Gottes Schöpfung zu bewundern.
Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế.
Ich bewundere euch dafür, wie ihr diese schöne Wohnwagen-Siedlung bewacht!
Tao ngưỡng mộ bọn mày đấy, ra sức bảo vệ cộng đồng di động này.
Der Bruder erzählte: „Ich bewundere sie, weil sie Verschiedenes gemeinsam unternehmen.
Anh đó nhận xét: ‘Tôi thán phục việc họ sinh hoạt chung với nhau.
Berichte in deinem Studientagebuch, wann du schon einmal dafür gesegnet wurdest, weil du etwas getan hast, um den Vater im Himmel zu erfreuen, und nicht, damit andere dich dafür bewundern.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết về lúc các em đã cảm thấy được phước vì tìm cách làm điều gì đó làm hài lòng Cha Thiên Thượng chứ không phải là để được người khác thấy.
✔ „Am meisten bewundere ich, wie einig sich die Zeugen sind.
✔ “Điều tôi thán phục nhất về Nhân Chứng là sự hợp nhất của họ.
Ich bewundere deine Überzeugung, aber du siehst echt blass aus.
Tôi ngưỡng mộ quyết tâm của cậu, nhưng mặt cậu tái nhợt làm tôi lo.
Ich bewundere ihn.
Tôi ngưỡng mộ nó.
Nachdem jeder ein paar Schindeln des Denkens gut getrocknet, saßen wir und schnitzte sie versuchen unser Messer, und bewundern Sie die klare gelbliche Körnchen den Kürbis Kiefer.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
Ich bewundere Ihre Forschung sehr.
Tôi rất thán phục công trình nghiên cứu của ông.
Die Besucher bewundern seine tropischen Naturschönheiten und besuchen die zahlreichen archäologischen Fundstätten vergangener Kulturen.
Họ đến để chiêm ngưỡng vẻ đẹp tự nhiên của vùng nhiệt đới và vô số những di tích khảo cổ của các nền văn minh xưa.
„Wir bewundern euch, waten aber nur ungern durch unseren eisigen Fluss widriger Umstände“?
Rằng: “chúng tôi ngưỡng mộ các anh chị nhưng chúng tôi miễn cưỡng phải chịu đựng nghịch cảnh của chính mình” chăng?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewundern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.