bewusst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bewusst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewusst trong Tiếng Đức.

Từ bewusst trong Tiếng Đức có nghĩa là biết rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bewusst

biết rõ

adjective

Meine eigene Unzulänglichkeit wurde mir nur noch deutlicher bewusst.
Điều đó làm cho tôi nhận biết rõ ràng hơn về sự không thích đáng của mình.

Xem thêm ví dụ

13 Nachdem ein Bruder und seine leibliche Schwester auf einem Kreiskongress einen Vortrag gehört hatten, wurde ihnen bewusst, dass sie sich gegenüber ihrer Mutter, die woanders lebte und seit sechs Jahren ausgeschlossen war, anders verhalten mussten.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Da ich mir dieser herrlichen Vergangenheit bewusst bin, spürte ich, welche Verantwortung auf mir lastet, als Präsident Monson mich bat, zu Ihnen zu sprechen.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Ihnen wurde bewusst, dass sie zusammen mit den Naturschützern ein gemeinsames Ziel verfolgen würden.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Obwohl sich Jehovas Zeugen bewußt sind, daß nur wenige Menschen den Weg des Lebens gehen werden, haben sie festgestellt, daß es Freude bereitet, aufgeschlossenen Personen zu helfen (Matthäus 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Mehr noch als seine Jünger war sich Jesus bewusst, welch erbitterten Hass der Teufel empfand.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
Mir ist bewusst geworden, das ich etwas genauso Wichtiges wie den Sex gefunden habe:
Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục:
(Sprüche 15:23). Kommen wir zu dem Schluss, dass der Gedanke negativ oder im Moment gerade unpassend ist, werden wir ihn ganz bewusst für uns behalten.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
Sie rücken Fälle in den Fokus, die sie unterstützen und zwingen uns, hinzusehen, indem sie wie eine globale Lupe Probleme fokussieren, deren wir uns nicht bewusst sind, aber eventuell sein sollten.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Sie sind stärker, als Ihnen bewusst ist.
Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ.
Aber wenn es um die DNA geht, den komplexesten Code, der je entdeckt wurde, wird diese Logik oft bewusst ignoriert.
Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận.
Auch wenn uns bewusst ist, dass keiner von uns vollkommen ist, benutzen wir diese Tatsache nicht als Ausrede, um unsere Erwartungen zu senken oder uns mit weniger zu begnügen, als uns zusteht, den Tag unserer Umkehr aufzuschieben oder uns zu weigern, uns zu einem besseren, vollkommeneren, verfeinerteren Nachfolger unseres Meisters und Königs zu entwickeln.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Doch bedenken wir: Bei Zusammenkünften in der Sprache, die die Kinder am besten verstehen, profitieren sie allein schon durch ihre Anwesenheit und lernen vielleicht mehr, als ihren Eltern bewusst ist.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
2. (a) Was muß geschehen sein, als der erste Mensch zu bewußtem Leben erwachte?
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
3 Paulus war klar, dass sich alle Christen bewusst bemühen mussten, die Einheit zu stärken, um weiterhin harmonisch zusammenzuwirken.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Die Höhe des Stipendiums betrug genau das Hundertfache dessen, was ich dem Bettler gegeben hatte. Die Ironie dieser Situation war mir durchaus bewusst.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Die Eingebungen, die wir erhalten und die uns veranlassen, vor dem Bösen zu fliehen, machen deutlich, dass der himmlische Vater unsere Stärken und Schwächen kennt und dass er sich der unerwarteten Umstände in unserem Leben bewusst ist.
Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta.
Wollen wir über das hinausblicken, was wir sehen können, müssen wir bewusst auf den Erretter blicken.
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
Sie täuschen mich bewusst.
Bà đang cố tình đánh lừa tôi.
Ein Zustand der Ruhe, in dem man untätig ist und nicht bewußt denkt.
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được.
Machen Sie sich bewusst, dass Sie sich in jedem 300. Basenpaar voneinander unterscheiden.
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
Ihnen ist bewusst, dass die vier Engel aus der Vision des Johannes „die vier Winde der Erde festhalten, damit kein Wind über die Erde . . . wehe“.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Vielen von uns ist nicht vollständig bewusst, was wir wirklich wissen.
Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết.
9 Jesus dürfte sich bewusst gewesen sein, dass er als vollkommener Mensch wie Adam das Potenzial hatte, eine Familie vollkommener Menschen zu gründen.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
* Aber es wurde ihnen auch bewußt, daß die Bezeichnung, die sie selbst gewählt hatten — Internationale Bibelforscher —, nicht angemessen war.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
Ich bin nicht sicher, ob er sich dessen damals bewusst war, aber er war in dem Glauben losgegangen, dass er einen Auftrag des Herrn ausführte.
Tôi không chắc khi ấy em ấy có biết không, nhưng em ấy đã đi với đức tin rằng em đang làm công việc cho Chúa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewusst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.