bezahlt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezahlt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezahlt trong Tiếng Đức.

Từ bezahlt trong Tiếng Đức có các nghĩa là có lợi, thanh toán, vừa lòng, ngã ngũ, bị lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezahlt

có lợi

(paid)

thanh toán

(paid)

vừa lòng

ngã ngũ

(settled)

bị lắng

(settled)

Xem thêm ví dụ

Hey, wer bezahlt mich dafür, dass ich hergefahren bin?
Thế ai sẽ trả công cho tôi đây?
Und als Arzt im Praktikum konnte ich mir kaum das 13 Jahre alte Auto meiner Mutter leisten - und ich war ein bezahlter Arzt.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Er bezahlt mich, um ihn von Leichen abzuschirmen.
Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng.
Nur weil er für Ihr bezahlt Kopfschüsse, du wirst ihn nehmen?
Chỉ vì anh ấy trả cho mấy bức ảnh của cậu mà cậu chọn anh ấy?
Es hat sich nicht bezahlt gemacht, aber du hast es aus Liebe getan.
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
Eine Entscheidung, die er mit seinem Leben bezahlt.
Vì điều đó mà ông ta đã phải trả giá bằng chính mạng sống của mình.
Sie sehen die mit dieser Kreditkarte bezahlten Käufe nur dann in Ihrem Bestellverlauf, wenn Ihr Familienmitglied die Familienzahlungsmethode für den Einkauf ausgewählt hat.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Die oberen, AAA, werden zuerst bezahlt.
Hạng AAA cao nhất nhận tiền trước.
Wofür Texpro- Oil mich bezahlt hat, damit ich das mache
Những gì tập đoàn dầu mỏ Texpro đã trả tiền để tôi thực hiện
Wir überweisen dir 10%, wenn wir bezahlt worden sind.
Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền.
Was wirst du bezahlt?
Thật à, anh đã tốn bao nhiêu cho nó?
Der Beobachter hat das Telefon bar bezahlt unter falschem Namen.
Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả.
Am spannendsten fand ich, dass sie Anfang des Jahres tatsächlich die Kaffeepause bei einer Konferenz der Strafverfolgungsbehörde bezahlt haben.
Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay.
Möglicherweise müssen wir für die Wahrheit eine gut bezahlte Arbeit aufgeben.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Ein Solarpaneel bezahlt sich selbst in sieben oder acht Jahren.
Một bảng điều khiển năng lượng mặt trời trả cho chính nó trong bảy hay tám năm.
Also, die Nachbarin kann sich an keine Besucher erinnern und sie hat nie den jungen Wally gesehen, aber der alte Wally bezahlte sie, um den Hund Gassi zu führen und zu füttern.
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo.
Und während der nächsten 6 Monate geschah etwas wunderbares; Die Unternehmer bekamen das Geld, sie wurden bezahlt und ihre Unternehmen wuchsen, und sie waren nun fähig sich selbst zu helfen und ihre Lebensbahn zu ändern.
Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống.
Ich hatte seit 2008 Programme für Wiedereinsteiger verfolgt, und 2010 fiel mir zum ersten Mal die Möglichkeit bezahlter befristeter Beschäftigung auf, ob es nun Praktikum genannt wurde oder nicht, jedenfalls war es eine praktikumsähnliche Erfahrung durch die Fachleute in den Beruf zurückkehren konnten.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Sie wurden bezahlt, um Mr. Proctors Ware zu transportieren und den Mund zu halten.
Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại.
Für einen bezahlten Klick ist häufig keine eigene Sitzung vorhanden.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
Folgendes zählt nicht zu den 12 bezahlten Monaten eines Nutzers:
Những trường hợp sau không được tính vào 12 tháng thanh toán của người dùng:
Michael bezahlte für meine Freiheit.
Michael đã trả tiền cho chúng để mua sự tự do của tôi.
Da die Cunninghams also kein Geld für einen Anwalt hatten, bezahlten sie uns einfach mit dem, was sie ernteten.
Vì người nhà Cunningham không có tiền để trả cho luật sư, nên họ chỉ trả cho chúng tôi bằng những gì họ có.
In der Mitte ist eine englische Übersetzung, die von einem professionellen Übersetzer für Englisch gemacht wurde, dem wir 20 Cent pro Wort für seine Übersetzung bezahlt haben.
Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch.
Erfahren Sie, wie Sie für Anzeigeneinnahmen bezahlt werden.
Tìm hiểu cách nhận thanh toán cho doanh thu quảng cáo.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezahlt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.