bezogen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bezogen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezogen trong Tiếng Đức.
Từ bezogen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ứng dụng, bị phủ, chăm, được ứng dụng, kín đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bezogen
ứng dụng(applied) |
bị phủ(covered) |
chăm
|
được ứng dụng(applied) |
kín đáo(covered) |
Xem thêm ví dụ
So bezog ich im Frühjahr 1931 im Alter von nur 14 Jahren Stellung für Jehova und sein Königreich. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Deshalb ermunterten sie ihre acht Kinder, die von den Zeugen veröffentlichten Publikationen zu lesen, und sie unterstützten diejenigen von uns, die für die biblische Wahrheit Stellung bezogen. Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh. |
Es ist also biblisch begründet, den Hinweis des Paulus auf Visionen in 2. Korinther 12:4 so zu verstehen, daß er sich auf eine künftige Wiederherstellung der geistigen Wohlfahrt der Anbeter Gottes bezog. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Er legte dar, dass sie sich direkt auf ihre Familie bezögen. Ông giải thích rằng những lời tiên tri áp dụng trực tiếp cho gia đình họ. |
Die Frage, die wir hierbei stellen betrifft das Ergebnis, bezogen auf die Anzahl der gelösten Rätsel. Werden Sie, die Sie das Ruder in der Hand halten, am Ende mehr Rätsel lösen, weil Sie die Kontrolle haben, weil Sie Ihren Tee wählten, oder wären Sie besser dran, was die Anzahl der gelösten Rätsel betrifft? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
Was prophezeite Jesaja über das Kommen des Messias, und worauf bezog Matthäus offensichtlich Jesajas Worte? Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào? |
Die Anschuldigung, die von falschen Zeugen beim Verhör vor dem Sanhedrin gegen ihn vorgebracht wurde (Mt 26:59–61), bezog sich auf Lästerung gegen Gottes Tempel. Sự buộc tội Ngài do những nhân chứng gian tại phiên xử trước Tòa Công Luận (MTƠ 26:59–61) là việc phạm thượng đến đền thờ của Thượng Đế. |
Auf unser Leben bezogen müsste diese Maxime etwa so lauten: Wir sind das Ergebnis vieler kleiner Entscheidungen. Nếu chúng ta áp dụng câu châm ngôn đó vào cuộc sống của mình, thì chúng ta có thể nói rằng chúng ta là kết quả của nhiều quyết định nhỏ. |
Der Apostel Paulus bezog diese Worte auf Jesus (Römer 15:8, 12). Sứ đồ Phao-lô áp dụng những lời này cho Chúa Giê-su. |
Das Wort „Zyniker“ leitet sich allerdings von dem Begriff „Kyniker“ her, der seinen Ursprung im alten Griechenland hat, wo er sich nicht einfach auf Personen bezog, die solch eine Einstellung offenbarten. Nhưng từ ngữ “đa nghi” có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, và vào thời đó nó không chỉ nói về một người có thái độ như vậy. |
In diesem Augenblick erkannte der Vater, dass sie diesen Vers nicht vorgelesen hatte, weil sie die Schriftstelle auf ihn bezogen hatte, sondern dass sie sie auf sich selbst bezogen hatte. Chính lúc đó, người cha nhận thấy rằng nó đã không đọc câu thánh thư đó lên để áp dụng câu đó cho cha nó, mà nó đọc câu thánh thư đó lên để áp dụng câu đó cho nó. |
Der Apostel Paulus bezog sich hier auf Gottes Zorn. Ở đây ý sứ đồ Phao-lô nói về cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời. |
Bezogen auf die vorhandene Körpermasse eines Primaten ist die Stoffwechselrate statisch. Thực sự với một cơ thể tạo hóa đã ban tặng - động vật linh trưởng tỉ lệ trao đổi chất là tĩnh. |
Worauf wird in den Hebräischen Schriften das Wort „Versammlung“ am häufigsten bezogen? Từ “hội” hay “hội-chúng” thường được dùng như thế nào trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ? |
Die Prophezeiung bezog sich nicht auf eine Frau. Lời tiên tri không nhắc đến một phụ nữ. |
Der Apostel Paulus bezog sich auf diesen Vorfall und schrieb den Christen in Korinth als Warnung: „Ich fürchte aber, daß etwa so, wie die Schlange Eva durch ihre List verführte, euer Sinn verdorben werde.“ Tuy vậy, sứ đồ Phao-lô đã dẫn chiếu đến sự việc này và cảnh giác các tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô: “Tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi”. |
Er bezog sich niemals auf Gott als auf eine aus mehreren Personen bestehende Gottheit. Không bao giờ ngài đề cập đến Đức Chúa Trời như một Chúa trong dạng số nhiều. |
1964 bezogen die beiden eine gemeinsame Wohnung in Rom, im Herbst 1965 zogen sie in ein aufwändig renoviertes Häuschen in Berzona im Tessin um. 1964 hai người dọn về chung sống tại Roma, mùa Thu 1965 họ lại dọn về một căn nhà được trùng tu rất tốn kém tại Berzona thuộc tỉnh Tessin. |
12 Weiter sagte der Engel in der Prophezeiung, die sich auf Tiberius bezog: „Da sie sich mit ihm verbündeten, wird er Trug üben und tatsächlich heraufkommen und mittels einer kleinen Nation mächtig werden“ (Daniel 11:23). 12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”. |
Trotz des Wunders bezog Bileam gegen Jehova Gott und dessen Volk Stellung (4. Dù đã thấy phép lạ đó, Ba-la-am vẫn cứ hành động và chọn lập trường chống lại Giê-hô-va Đức Chúa Trời và dân ngài (Dân-số Ký 22:1-35; II Phi-e-rơ 2:15, 16). |
16 Durch helleres Licht wurde im zweiten Band des von der Watch Tower Society 1932 herausgegebenen Werkes Rechtfertigung enthüllt, daß sich die von Jesaja, Jeremia, Hesekiel und anderen Propheten aufgezeichneten Wiederherstellungsprophezeiungen nicht (wie früher angenommen) auf die fleischlichen Juden bezogen, die im Unglauben und politisch motiviert nach Palästina zurückkehrten. 16 Trong quyển hai của bộ Vindication (Sự biện minh), do Hội Tháp Canh xuất bản năm 1932, một tia sáng đã tiết lộ rằng các lời tiên tri về sự phục hưng do Ê-sai, Giê-rê-mi, Ê-xê-chi-ên và một số các nhà tiên tri khác ghi lại, không áp dụng (như họ tưởng trước đó) cho người Do Thái xác thịt không tin đạo trở về Pha-lê-tin với những động cơ chính trị. |
11 Auf welche unbestimmte Zahl bezog sich E. W. 11 Bullinger nói về con số không xác định nào? |
Zu Beginn der Premier-League-Saison 1992/93 waren in den ersten Spielen lediglich elf Ausländer – bezogen auf die Nationalitäten außerhalb des Vereinigten Königreichs und Irland – in allen Mannschaften vertreten. Trong mùa giải Premier League đầu tiên 1992–93, ở vòng đấu mở màn chỉ có 11 cầu thủ ra sân trong đội hình xuất phát đến từ bên ngoài của Vương quốc Anh hoặc Ireland. |
3. Der Apostel Petrus bezog sich in einem Brief an Mitchristen mehrfach auf den Sintflutbericht (2. Petrus 2:5; 3:5, 6). (3) Sứ đồ Phi-e-rơ nói nhiều đến sự tường thuật trận Nước Lụt trong các lá thư ông gửi cho anh em tín đồ Đấng Christ.—2 Phi-e-rơ 2:5; 3:5, 6. |
Dort bezogen sie den Gemischtwarenladen, der Newel K. Nơi đó, họ dọn vào cửa tiệm bách hóa do Newel K. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezogen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.