比べ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 比べ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 比べ trong Tiếng Nhật.

Từ 比べ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cuộc thi, cạnh tranh, so sánh, Cạnh tranh, sự so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 比べ

cuộc thi

(competition)

cạnh tranh

(competition)

so sánh

(comparison)

Cạnh tranh

(competition)

sự so sánh

(compare)

Xem thêm ví dụ

これを,わたしが長年交流してきた,ある大切な友人と比べてみましょう。 彼女は教会員ではありません。
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
箴言 22:3)どれほどきまりの悪い思いをしても,どれほど犠牲を払っても,それは神の恵みを失うことに比べれば取るに足りないものです。(
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
とはいえ,これらの事例も,キリスト・イエスの経験した不公正に比べれば,小さなものに思えます。
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
18 この事態の展開にエホバがどう反応し,ヨナがどう反応したかを比べてみるのは有益です。
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
詩編 148:12,13)世で得られる立場や報いと比べると,エホバに全時間仕える生涯の仕事は,間違いなく喜びや満足につながる最も確実な道です。 ぜひとも,聖書が述べる次の保証の言葉を心に留めましょう。「
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
現代の政治家の12項目の総合計画と比べてください
Nghe những nhà chính trị gia bây giờ với kế hoạch toàn diện 12 điểm của họ.
毎年クリスチャン会衆から幾万人もの人が排斥されるとはいえ,世界の500万人に近い証人に比べれば,その割合は小さなものにすぎません。
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.
5 秘訣2 自分を他の人と比べない
5 Bí quyết 2.
● 職場や学校では競争があり,自分の価値を,他の人たちの能力と比べて評価させられる。
• Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm.
それと比べ,聖書の筆者たちは,まれなほどの率直さを示しています。
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có.
11 強国であるエジプトやエチオピアと比べると,ユダはただの細長い海沿いの地帯のように見えます。「
11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi.
アメリカ合衆国中西部の地域は、北東部、西部、南部およびサンベルト地帯に比べて、人口に対しての高い雇用率(16歳以上の雇用者の比率)を誇っている。
Vùng này có một tỉ lệ cao giữa dân số và công ăn việc làm (phần trăm số người có việc làm, tuổi ít nhất là 16) hơn vùng Đông Bắc, vùng miền Tây, vùng miền Nam, hay các tiểu bang vùng Vành đai Mặt trời.
私たちクリスチャンが持つ希望について話し合っていますと,現在の苦しみは,イエスの約束された喜び,つまり来たるべき楽園での生活に比べて小さなものであることに気づかされます。(
Cuộc thảo luận về niềm hy vọng của tín đồ Đấng Christ nhắc nhở tôi rằng những sự khổ sở hiện tại nhỏ nhoi khi so sánh với niềm vui mà Chúa Giê-su hứa—đời sống trong Địa Đàng sắp đến trên đất.
わたしは若人に向けてお話しします。 いつもより個人的に,若いころの自分を今の皆さんと比べながらお話しします。
Tôi ngỏ lời với giới trẻ một cách riêng tư hơn là tôi thường làm, bằng cách so sánh tuổi trẻ của tôi với tuổi trẻ của các em.
そうです,エホバはエノクの寿命を365歳で中断されました。 それは同時代の人々と比べるとかなり若い年齢です。
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông.
とはいえ,一般的には,人並みの給料を得るために必要とされる学校教育のレベルは,数年前に比べると高くなっているというのが,多くの国における全般的傾向のようです。
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
逆に、運営がかんばしくない学区では周辺地域に比べて格段に開発が遅れ、人口が減ってしまうこともある。
Ngược lại, một học khu điều hành tồi tệ có thể làm cho khu vực đó chậm phát triển hơn các khu vực xung quanh, hoặc thậm chí khiến dân số bị giảm xuống.
当時 私は22歳でした アメリカ人女性の 16歳から24歳の女性は 他の年齢と比べると 被害者になる確率が 3倍も高いのです アメリカでは この年齢層の 500人以上の女性が 暴力的な彼氏や夫によって 毎年 命を失っているのです
Tôi chỉ 22 tuổi, sống ở nước Mỹ, phụ nữ tuổi từ 16 đến 24 có nguy cơ gấp ba lần trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình so với phụ nữ ở những độ tuổi khác, và trên 500 phụ nữ và các cô gái ở tuổi này bị giết mỗi năm bởi những kẻ tình nhân bạo hành, bạn trai, và chồng ở Mỹ
彼 と 比べ た ら あんた は 子猫 だ
Với hắn ông chỉ là con mèo con.
他の人類も同時に存在したのです おそらく最も有名なのはネアンデルタール人でしょう 左に示したこの人種は 右に示した現代人に比べ 骨格ががっしりしています 数十万年前 西アジアとヨーロッパに 棲んでいました
Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.
8編は,弱小な人間と比べてエホバがいかに偉大であるかを明らかにしています。
Bài số 8 nêu bật mối tương phản giữa sự vĩ đại của Đức Giê-hô-va và sự nhỏ bé thấp kém của con người.
これはどうでしょう ある状況で選択肢を比べて それぞれについて推定をして どれが良い選択で何をすべきか明らかにできるとしたら?
Bạn nghĩ sao về: Sẽ ra sao nếu như ở bất kì tình trạng nào bạn cũng có thể vừa tính toán, nhìn những lựa chọn, chọn ra điều tốt nhất và biết phải làm gì tiếp theo?
多くの生物は,人間と比べるとはるかに驚異的な聴力を備えています。
So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu.
御父に対するイエスの従順さと比べて,あなたは弟子としてどれほど従順だろうか。
Việc Chúa Giê Su vâng lời Cha Thiên Thượng liên quan đến vai trò môn đồ của cá nhân các em như thế nào:
確かにあなたは,インターネットの世界に住み慣れている子どもに比べて自分は何も知らない旅人のようだ,と感じておられるかもしれません。
Đúng là khi nói về thế giới Internet, con bạn như người địa phương, rành mọi ngõ ngách, còn bạn thì như người xa lạ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 比べ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.