비교하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비교하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비교하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 비교하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비교하다

so sánh

verb

그런 다음, 여러분이 적은 것과 실제 구절을 비교한다.
Sau đó, so sánh điều các em đã viết với câu thánh thư thực sự.

Xem thêm ví dụ

그들은 말하자면 서로 비교하면서 “누가 가장 큰 자로 여겨지는가”에 대해 논쟁을 벌이고 있었던 것입니다.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
이 이야기를 제가 오랫동안 알았던 소중한 비회원 친구의 이야기와 한번 비교해 보십시오.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
그들은 지상 전역에 있는 인간의 유전자형(型)을 비교함으로써 모든 인간에게는 공통 조상이 있다는, 즉 우리 각자를 포함하여 지금까지 살다 간 모든 사람의 DNA의 근원이 있다는 명확한 증거를 발견하였습니다.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
아래에 나오는 예에서는 세션 통합이 설정 또는 해제일 때 User ID와 연결할 수 있는 세션 및 세션 데이터를 비교하고 있습니다.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
하지만 그러한 일도 그리스도 예수께 가해진 불공정과는 비교가 되지 않습니다.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
성서의 예언을 아래 인용된 최근의 보고들과 비교해 보면서, 직접 판단해 보시기 바랍니다.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
18 이러한 사태의 변화에 여호와께서 나타내신 반응과 요나가 나타낸 반응을 비교해 보면 교훈을 얻을 수 있습니다.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
그런 다음 잠재고객만 동일한 여러 캠페인의 효과를 비교할 수 있습니다.
Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau.
그와 비교할 만하게, 성경은 노아가 방주를 지었다고 말한다.
Tương tợ như vậy, Kinh-thánh nói Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn.
저는 오늘 여러분에게 성관계와 성교육에 대한 새로운 발상을 이야기하려 합니다. 비교를 통해서요.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh.
따라서 「불가타역」은 여러 성서 본문들의 대응 표현들을 비교하는 데 귀중한 참조 문헌입니다.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
3 하지만 진정으로 의를 추구하는 사람들은 유다에서 비교적 소수에 불과하며, 이로 인해 그들은 의기소침하고 낙심할 수 있습니다.
3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí.
추세 표시기를 통해 선택한 기간과 이전 기간을 비교할 수 있습니다.
Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó.
광고주 친화적인 콘텐츠 가이드라인 및 예와 비교해 내 콘텐츠를 검토할 수 있습니다.
Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
그의 형 두명은 농구선수가 됐고 로메로는 형들과 비교했을때 작은 몸 때문에 'chiquito'라고 불렸다.
Anh có hai người anh trai chơi bóng rổ, Romero còn có biệt hiệu 'chiquito'.
" 그것은 동물의 목소리였다" 관리자는 비교 조용히 놀라운 말했다
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
회복의 시작이었던 매우 성스러운 그 사건과 비교하는 것은 아니지만, 저는 이 연차 대회에서도 비슷한 모습을 그려 볼 수 있습니다. 하나님의 빛과 영적인 권능이 이 연차 대회에 강림해 세계로 뻗어 가는 모습이 보이는 듯합니다.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
항성질량 블랙홀이라 불리는 비교적 작은 것들은 태양의 100배가 넘는 질량을 가지고 있습니다.
Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta.
수익 보고서에서 수행할 수 있는 대부분의 작업은 개요 홈 대시보드의 '수요 비교' 카드에서도 수행할 수 있습니다.
Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính.
식자율에 있어서의 차이는 중국 여성과 인도 여성을 비교할 때 훨씬 더 커집니다
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
비교는 흔히 우리의 관점을 선명하게 해준다.
Các sự so sánh thường giúp chúng ta thấy rõ hơn quan điểm của mình.
이러한 비교와 소녀의 혀 밑에 꿀과 젖이 있다는 표현은 술람미 소녀가 하는 말이 훌륭하고 즐거움을 준다는 것을 강조합니다.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
그러나 어떤 청소년을 종종 우월하다고 받아들여지는 다른 청소년과 좋지 않게 비교하면 시기나 적대감이 생기게 될 수 있읍니다. 그 사도는 각자가 “자기의 일을 살피라 그리하면 자랑할 것이 자기에게만 있고 남에게는 있지 아니하리”라고 말하였읍니다.
Sứ đồ nói “mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
주로 대조법, 대구법, 비교법의 형식으로 되어 있는 이 잠언들은 행실, 말, 태도와 관련된 강력한 교훈을 전달합니다.
Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm.
대부분의 여호와의 증인의 경우에 다른 사람들에게서 직접 심한 고난을 당하는 일이 비교적 드문 이유는 무엇입니까?
Tại sao phần nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi trải qua sự khổ sở cùng cực do những người khác gây ra?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비교하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.