binden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ binden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binden trong Tiếng Đức.
Từ binden trong Tiếng Đức có các nghĩa là buộc, trói, bao quanh, kết ghép, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ binden
buộcverb Chan, binde ihre Pferde an und bringe ihnen Getränke. Trần, buộc ngựa rồi mang rượu cho bọn họ. |
tróiverb Das habe ich nicht vergessen, aber mir sind die Hände gebunden. Tôi không quên, nhưng tôi bị trói tay rồi. |
bao quanhverb |
kết ghépnoun |
liên kếtnoun Doch vor gar nicht langer Zeit haben wir dieses Band zerrissen. Nhưng gần đây, ta đã phá vỡ mối liên kết đó. |
Xem thêm ví dụ
* Genesis 2:24 (der Mann soll sich an seine Frau binden) * Sáng Thế Ký 2:24 (người nam phải gắn bó với vợ của mình) |
Darf ich fragen: Wie viele von euch Jungs hier haben schon mal eine Binde angefasst? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
Binde mich bitte los. Cởi trói cho em đi. |
Wie hältst du nur diese Binder aus? Sao bọn nhóc chúng mày vẫn đeo mấy cái thắt cổ đó nhỉ? |
Nächstes Mal, binde ich Sie an den Wagen fest. Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe. |
Die Gefahr, sich zu früh zu binden Những rủi ro của sự hấp tấp |
Zu Petrus, dem leitenden Apostel, sagte er: „Ich werde dir die Schlüssel des Himmelreichs geben; was du auf Erden binden wirst, das wird auch im Himmel gebunden sein, und was du auf Erden lösen wirst, das wird auch im Himmel gelöst sein.“ (Matthäus 16:19; siehe auch Matthäus 8:18.) Ngài phán cùng Sứ Đồ trưởng Phi E Rơ: “Ta sẽ giao chìa khóa nước thiên đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ được mở ở trên trời” (Ma Thi Ơ 16:19; xin xem thêm Ma Thi Ơ 18:18). |
Wir wurden im Haus Gottes aneinander gesiegelt – von jemandem, der die Vollmacht hatte, uns auf Erden und im Himmel zu binden. Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng. |
Lassen Sie dies zurück und binden Sie das ans Ende des Seils. Bỏ cái này lại và cột cái kia vô đầu dây. |
Keine Ansprache oder Unterrichtslektion hätte mich mehr an die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage binden können als das, was ich dort an beispielhafter Liebe und Güte sah. Tấm gương về lòng nhân ái tử tế của họ đã giữ cho tôi được gần gũi với Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vào thời gian đó hơn bất cứ bài nói chuyện hoặc bài học nào có thể làm được. |
Dank rechtschaffen getroffener Entscheidungen werdet ihr dazu berechtigt sein, heilige Bündnisse einzugehen und zu halten, die eure Familie auf ewig aneinander binden. Những sự lựa chọn ngay chính của các em sẽ làm cho các em đủ điều kiện để lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là những điều sẽ ràng buộc gia đình các em lại với nhau vĩnh viễn. |
Bind mich los! Thả ta ra! |
Beschreibe in deinem Studientagebuch in einem Absatz, mit welcher Vorgehensweise der Satan versucht, uns zu binden. Beziehe dich dabei auf 2 Nephi 26:20-22, 32. Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta. |
Also beschloss ich, die Binden an mir selbst auszuprobieren. Cuối cùng, tôi quyết định, sử dụng băng vệ sinh cho chính mình. |
Das Evangelium Jesu Christi ist wiederhergestellt worden – mit dem Buch Mormon und allen Priestertumsschlüsseln, die die Familie aneinander binden –, weil Joseph Smith als Junge voll Glauben gebetet hat. Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi—với Sách Mặc Môn và tất cả các chìa khóa của chức tư tế có thể ràng buộc các gia đình—nhờ cậu thiếu niên Joseph Smith đã cầu nguyện trong đức tin. |
An diesem Tag habe ich, im Alter von 29 Jahren, zum allerersten Mal eine Binde angefasst. Lần đầu tiên, ở tuổi 29, ngày hôm đó, tôi đã chạm vào một miếng băng vệ sinh, lần đầu tiên trong đời. |
Es gibt andere Firmen, die eine Kamera aufstellen wie diese – das hat nichts mit Facebook zu tun –, sie machen ein Foto, binden es in die sozialen Medien ein, sie finden heraus, dass Sie gerne schwarze Kleider tragen, also kommt die Person im Laden vielleicht auf Sie zu und sagt: "Hallo, wir haben fünf schwarze Kleider, die Ihnen richtig gut stehen würden." Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt." |
Zwar war Heinrich nur von den Franken und Sachsen gewählt worden, doch durch eine geschickte Politik der militärischen Unterwerfung und der anschließenden Freundschaftsbindung samt zahlreichen Zugeständnissen (amicitia und pacta) verstand er es, die Herzogtümer Schwaben (919) und Bayern (921/922) an sich zu binden. Mặc dù Heinrich chỉ được bầu bởi Franken và Sachsen, nhưng với một chính sách khéo léo qua sự tòng phục về quân sự và sau đó sự liên kết tình thân hữu với rất nhiều nhượng bộ (amicitia và pacta) ông đã thành công, ràng buộc các công tước Schwaben (919) và Bayern (921/922) vào mình. |
Die meisten von uns lernten, auf diese Weise unsere Schuhe zu binden. Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày. |
Wie schwer muss es ihm gefallen sein, Isaak an Händen und Füßen zu binden und auf den Altar zu legen, den er selbst dort errichtet hatte! Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây. |
Und wie bei allen Kampagnentypen können Sie mithilfe von gezielten Werbebotschaften in Ihren Anzeigen potenzielle Kunden ansprechen und an sich binden. Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng. |
Seid versichert: Ich bin bereit, mich nicht nur binden zu lassen, sondern in Jerusalem für den Namen des Herrn Jesus auch zu sterben‘ “ (Apg. 21:12, 13). Tôi chẳng những sẵn sàng chịu trói mà còn chịu chết tại Giê-ru-sa-lem vì danh Chúa Giê-su’”.—Công 21:12, 13. |
Ein Kubikmeter Holz kann eine Tonne Kohlendioxid an sich binden. Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2. |
Ah, also die Art Medikamente, von denen ich sprach, würde nicht die Gene verändern, sondern würden sich nur an das Protein selber binden und dessen Aktivität ändern. À, loại thuốc mà tôi đang nói tới sẽ không thay đổi gen chúng sẽ chỉ gắn kết protein và thay đổi hoạt động của chúng thôi. |
Pack es einfach in Anführungszeichen, binde einen Link zur Originalquelle ein und du bist gut dabei. Hãy cứ đưa những trích dẫn đó trong ngoặc kép và ghi lại và đường link dẫn tới trang nguồn - thế là ổn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.