birne trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birne trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birne trong Tiếng Đức.

Từ birne trong Tiếng Đức có các nghĩa là lê, quả lê, trái lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birne

noun (Die Frucht des Birnbaums.)

Birnen haben ich dir gestern mitgebracht.
Hôm qua con có mang cho mẹ, nhớ không?

quả lê

noun

Wissen Sie nicht, wie eine Birne schmeckt?
Anh không biết vị quả lê như thế nào à?

trái lê

noun

Diese unglaublichen Äpfel und Birnen von Cezanne.
Những trái lê và táo tuyệt vời của Cezanne.

Xem thêm ví dụ

Wissen Sie nicht, wie eine Birne schmeckt?
Anh không biết vị quả lê như thế nào à?
Diese Birne brennt oft durch.
Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần.
Das hat einen ähnlichen Effekt, wie der Austausch eines Deckenfluters durch eine einzelne Birne, wobei die Schattenkonturen auch schärfer werden.
Nó tạo ra hiệu ứng giống như thay thế ánh sáng khuếch tán. bằng một bóng đèn sợi đốt, bóng sẽ trở nên rõ ràng hơn.
Birnen haben ich dir gestern mitgebracht.
Hôm qua con có mang cho mẹ, nhớ không?
Das hier ist eine kleine Birne aus einer kaputten Taschenlampe.
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
Er kauft Birnen beim Elektriker.
Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.
Die Birnen sind runtergefallen.
Con đã làm rơi quả lê.
... und was erscheint wie das Glas der Birne, ist das Aroma der Lotus-Blüte.
Còn thứ trông bóng đèn là hương thơm toả ra của bông sen.
Er tauschte die Birne für sie aus und setzte seinen Dienst dann fort.
Anh tiên phong thay bóng đèn cho bà rồi đi.
Sie sehen, dass die Birnen nach außen zeigen, denn von dort kommen die Löwen.
Như các bạn thấy đó, các bóng đèn hướng ra phía ngoài, bởi vì đó là hướng sư tử tiến vào.
Kleine rosa Engelchen beugen sich über Ihre Birne.
Các tiểu thiên thần đang bay lượn trên đầu ông.
Na, Bulle, wie geht's der Birne?
Này cảnh sát, cái đầu sao rồi?
Um seine Birne warm zu halten.
Để ấm đầu
Und puste die Backen nicht so auf, sonst siehst du aus wie eine beleidigte Birne.
Và đừng có phồng má trợn mang lên như thế: trông chị chả khác gì quả lê khinh khỉnh cả.
Naomi hätte dich noch auf der Türschwelle erwischen sollen, da sie in letzter Zeit bis zu den Ellbogen in deiner Birne steckt.
Naomi nên biết rằng ngươi có vấn đề vì gần đây ả chạy nhảy ở trong đầu của ngươi.
Ihre Kinder könnten zur Schule gehen, aufs College, weggehen und selbst Kinder haben, zurückkommen, ihre Enkel mitbringen, und Sie hätten immer noch dieselbe stromsparende Birne.
Trẻ em của bạn có thể đi đến trường, đi học đại học, biến mất và có các trẻ em của riêng mình, trở lại, mang lại cho con cháu, bạn sẽ có cùng một lightbulb giúp bạn tiết kiệm năng lượng.
Feigen, Äpfel, Birnen.
Những cây vả, táo, .
Hast du Birnen geholt?
Con có mua không?
Bist du weich in der Birne?
Đầu ngươi có vấn đề à?
Die Erträge sind niedriger als bei den anderen Baumobstarten (Durchschnitt 2005–2009: 5,8 t/ha), so dass die Erntemengen nach Birnen und Pflaumen/Zwetschgen an vierter Stelle liegen (Durchschnitt 2005–2009: 31.700 t).
Tuy nhiên thu lương thì ít hơn các loại cây ăn trái khác (trung bình 2005–2009: 5,8 t/mẫu), cho nên số lượng hái được chỉ đứng hàng thứ 4 sau và mận châu Âu (trung bình 2005–2009: 31.700 t).
Ich dachte, du wärst unterwegs, Leuten was auf die Birne geben oder so.
Tôi cứ tưởng cậu sẽ ra ngoài kia đập vào đầu người ta hoặc gì đó.
Eine Kugel in die Birne würde dir ziemlich die Locken glätten.
1 viên đạn vào đầu là đâu vào đó ngay!
Wechseln Sie mal die Birnen.
Các vị ko thay bóng đèn àk?
Wir entschieden uns nicht dazu, ganz nebenbei teuer LEDs zu verkaufen und weiterhin die alten Birnen, Halogenlampen und Energiesparlampen zu verticken.
Những gì chúng tôi quyết định làm là không phải để bán đèn LED bên đánh dấu lên cao và tiếp tục đẩy tất cả các bóng đèn cũ, các halogen và các CFL.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birne trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.