birthmark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birthmark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birthmark trong Tiếng Anh.

Từ birthmark trong Tiếng Anh có các nghĩa là nốt ruồi, vết bớt, vết chàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birthmark

nốt ruồi

noun (a mark on the skin formed before birth)

vết bớt

noun

She showed me your birthmark and said, " You must find him.
Trước lúc lâm chung, mẫu thân dùng máu vẽ cho ta xem vết bớt của huynh.

vết chàm

noun

I have a distinctive red birthmark on my scalp that matches a certain friend of the family.
Tôi có một vết chàm đặc biệt ở da đầu khớp với một người bạn gia đình.

Xem thêm ví dụ

They are not birthmarks.
Chúng không phải là bớt
They would then stick a needle into any spots they found, such as birthmarks, warts, and scars.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
No, I think that's a birthmark.
Không, con nghĩ là đánh dấu ngày sinh thôi.
These birthmarks may appear pale at birth and then typically become red and enlarge during the first months of life .
Các vết bớt này có thể nhạt màu khi sinh và sau đó thành đỏ và lan rộng ra trong những tháng đầu đời .
He may have a scar or a birthmark on his left eye.
Hắn có thể có 1 vết sẹo hoặc 1 vết chàm ở mắt trái.
The hunter with a butterfly-shaped birthmark?
Người thợ săn với cái bớt hình con bướm?
It was told that Seleucus' sons and grandsons also had similar birthmarks.
Con trai và cháu trai của Seleukos cũng có những cái bớt tương tự như vậy.
It's not a tattoo, it's a birthmark.
Không phải xăm, vết bớt đấy.
I mean, do you really think that you were born with a birthmark in the exact shape of a lightning bolt?
Và cậu nghĩ cậu sinh ra với cái bớt hình tia chớp sao?
Port-wine stains , which are large , flat , reddish-purple birthmarks , wo n't disappear on their own .
Bớt rượu vang là những vết bớt to , phẳng màu đỏ tía và không tự hết được .
She says he's an avid hunter, and has a small butterfly-shaped birthmark on his forearm.
Cô ấy nói anh ta là một thợ săn có khát vọng, có một cái bớt nhỏ hình con bướm ở cẳng tay
To this day, despite a loving husband, she doesn't think she's beautiful, because of a birthmark that takes up a little less than half her face.
Đến hôm nay, dù có một người chồng yêu thương, cô không dám nghĩ rằng mình xinh đẹp. vì một cái bớp chiếm hết gần nửa mặt cô,
That's why he had his birthmark.
Đó là lí do tại sao cậu ấy lại xuất hiện vết bớt.
The birthmark of the devil.
vết bớt của quỷ.
The star's a fucking birthmark for me!
Những ngôi sao đánh dấu ngày sinh của tớ đấy!
Flat as a board, enormous birthmark the shape of Mexico over half her face, sweating for hours on end in that sweltering kitchen while Mendl, genius though he is, looms over her like a hulking gorilla.
Thẳng như ván, có cái bớt to hình bản đồ Mexico trên nửa khuôn mặt, nhiều giờ đầm đìa mồ hôi trong nhà bếp oi bức trong khi Mendl, đúng là thiên tài xuất hiện lù lù như con đười ươi thô kệch.
He bears a birthmark.
Nó có vết bớt bẩm sinh.
This is not a birthmark.
Đây không phải là vết bớt.
“What are you doing staring at my birthmark?”
“Anh đang làm gì mà lại nhìn bớt của tôi?”
Before she turned to go, I saw she had a brown, sickle-shaped birthmark on the smooth skin just above her left jawline.
Trước khi cô quay đi, tôi nhìn thấy cô có một vết chàm nâu hình lưỡi liềm trên làn da mịn đúng ở mép hàm trái.
Despite what the name says , not all babies come with a birthmark .
Dù có tên gọi như vậy nhưng không phải em bé nào khi sinh ra cũng có bớt .
I have a distinctive red birthmark on my scalp that matches a certain friend of the family.
Tôi có một vết chàm đặc biệt ở da đầu khớp với một người bạn gia đình.
She showed me your birthmark and said, " You must find him.
Trước lúc lâm chung, mẫu thân dùng máu vẽ cho ta xem vết bớt của huynh.
We called him O-Man because he had a birthmark on his forehead that looked like a six.
Chúng tôi đã gọi cậu ấy là O-Man. Bởi vì cậu ấy có một vết bớt trên trán giống hình số 6.
Because his birthmark was back.
Bởi vì cậu ấy lại có dấu bớt trên trán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birthmark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.