bishop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bishop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bishop trong Tiếng Anh.
Từ bishop trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám mục, sĩ, cha cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bishop
giám mụcnoun (church official, supervisor of priests and congregations) Some priests and bishops paid for their appointment. Một số các linh mục và giám mục mua được chức vị của mình. |
sĩadjective Suffix noun Have you seen Doc Bishop yet? Anh gặp bác sĩ Bishop chưa? |
cha cảverb |
Xem thêm ví dụ
This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
A Protestant bishop wrote to his clergy, ‘[Hitler] has been sent to us by God.’” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
His first call as a bishop, years before I met him, had been when he was young. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Before the meeting started, the bishop invited any attending deacons who were worthy and properly dressed to participate in the passing of the sacrament. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Roman Catholicism (at "Structure of the Church: The College of Bishops"). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2007. ^ Roman Catholicism (at "Structure of the Church: The College of Bishops"). |
I put my arm around this good bishop to give him my support—physically as well as spiritually. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Bishops and stake presidents, discuss this need in your councils and conferences. Thưa các vị giám trợ và chủ tịch giáo khu, hãy thảo luận nhu cầu này trong các hội đồng và đại hội của mình. |
Conversely, when the queen's knight is on c3, the king's knight may go to e2 when the enemy bishop and knight can be kept out of the key squares e4 and g4 by f3. Ngược lại, nếu quân Mã cánh Hậu ở c3, thì Mã cánh Vua có thể tiến tới ô e2 và Trắng đã có thể canh giữ ô quan trọng e4, và g4 với f3. |
The bishop said: “We kept Alex busy. Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn. |
The water rat was named in honor of the deceased Dr. Alan C. Ziegler from the Bishop Museum. Những con chuột nước được đặt tên để tôn vinh bác sĩ Alan C. Ziegler người đã chết từ Bảo tàng Giám mục. |
Either way, this bishop was last recorded alive on 24 July 754, taking part in the iconoclastic Council of Hieria. Dù gì đi nữa, vị giám mục này theo như ghi chép lần cuối cùng còn sống vào ngày 24 tháng 7 năm 754, tham dự một phần trong Công đồng Hieria của phái bài trừ thánh tượng. |
The bishop ... continued, solemnly: Vị giám mục ... trịnh trọng nói tiếp: |
In planning Relief Society meetings held during the week, leaders give priority to topics that will fulfill Relief Society purposes, such as marriage and family, homemaking, provident living and self-reliance, compassionate service, temple and family history, sharing the gospel, and other subjects requested by the bishop.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Similarly, the position of Kanclerz in the Polish kingdom was always held by a bishop until the 16th century. Tương tự, chức vụ Kanclerz (đồng nghĩa với Chancellor trong tiếng Anh) ở Ba Lan luôn luôn được nắm giữ bởi các Giám mục cho đến thế kỷ 16. |
1 It is the duty of the Lord’s clerk, whom he has appointed, to keep a ahistory, and a general church brecord of all things that transpire in Zion, and of all those who cconsecrate properties, and receive dinheritances legally from the bishop; 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Averbakh, 1972 In this position from Yuri Averbakh, Black draws since the bishop can restrain both pawns on the same diagonal with the help of the king and the white bishop is helpless. Averbakh, 1972 Trong thế cờ này của Yuri Averbakh (hình bên), Đen gỡ hòa vì Tượng của họ có thể chế ngự được cả hai quân Tốt trên cùng một đường chéo với sự trợ giúp của Vua. |
Bishops have that feeling come to them during the night and each time they sit on the stand looking at the members of their ward or thinking of those who are not there. Các vị giám trợ có được cảm nghĩ đó đến với họ vào ban đêm và mỗi khi họ ngồi trên bục chủ tọa nhìn vào các tín hữu trong tiểu giáo khu của mình hoặc nghĩ về những người không có mặt ở đó. |
The Prophet’s history records: “I spent the day in the upper part of the store, ... in council with General James Adams, of Springfield, Patriarch Hyrum Smith, Bishops Newel K. Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K. |
The bishop jumped from his chair, clapped his hands on the desk, and said, “That is the greatest thing I could imagine for you.” Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.” |
What this means, in practical terms, is that if you exert your own best efforts—which include going through a repentance process with your bishop’s or branch president’s help to gain forgiveness of sin and going through a recovery process involving professional counseling and possibly group support to overcome your addiction—the enabling power of the Atonement (which the Bible Dictionary describes as a divine means of help or strength2), will assist you to overcome the compulsion of a pornography addiction and, over time, to heal from its corrosive effects. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
The bishop is sympathetic and later in the novel demonstrates a similar compassion for another man, the main protagonist in the novel, a degraded ex-convict, Jean Valjean. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
"Bishop Idahosa Took Care Of Me During Secondary School–Waje". mordernghana.com. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015. ^ “Bishop Idahosa Took Care Of Me During Secondary School–Waje”. mordernghana.com. |
A few weeks ago while visiting one of the wards in South Africa, I had the privilege to accompany two young priests, their bishop, and their stake president in a visit to less-active young men of their quorum. Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ. |
In 489 Zeno closed the Persian school of Edessa, Mesopotamia, by request of bishop Cyrus II of Edessa, because it promoted Nestorian teachings, and built a church in its place. Năm 489, Zeno đã ra lệnh đóng cửa các trường học của người Ba Tư ở Edessa, Lưỡng Hà, theo yêu cầu của Giám mục Cyrus II xứ Edessa vì nó giúp tuyên truyền giáo lý tà thuyết Nestorius và thay bằng một nhà thờ được dựng lên ngay tại đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bishop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bishop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.