birthright trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birthright trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birthright trong Tiếng Anh.

Từ birthright trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền con trưởng, quyền lợi dòng nòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birthright

quyền con trưởng

noun

quyền lợi dòng nòi

noun

Xem thêm ví dụ

In the time of the ancient patriarchs, the firstborn son received the birthright (Gen. 43:33) and thus inherited the leadership of the family upon the death of the father.
Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết.
We were created with the express purpose and potential of experiencing a fulness of joy.4 Our birthright—and the purpose of our great voyage on this earth—is to seek and experience eternal happiness.
Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
Incredibly, he said: “Of what benefit to me is a birthright?”
Thật khó tin là ông nói: “Quyền trưởng-nam để cho anh dùng làm chi?”.
And thus, they go on, living only a shadow of the life they could have led, never rising to the potential that is their birthright.
Và do đó, họ tiếp tục, chỉ hoàn thành một phần nhỏ của những điều mà họ có khả năng để hoàn thành, không bao giờ vươn tới tiềm năng chính là quyền thừa kế của họ.
I have returned from exile to wage war and reclaim our land, our birthright.
Ta quay về từ sự đày ải để bắt đầu một cuộc chiến.
Not because of his birthright.
Không phải vì quyền thừa kế.
Our birthright—and the purpose of our great voyage on this earth—is to seek and experience eternal happiness.
Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
Esau “despised the birthright.”
Ê-sau đã “khinh quyền trưởng-nam”.
It matters not that we are ashamed or embarrassed because of the sins that, as the prophet Nephi said, “so easily beset” us.9 It matters not that once upon a time we traded our birthright for a mess of pottage.10
Cho dù các anh chị em có cảm thấy xấu hổ hay ngượng ngùng vì những tội lỗi, mà như tiên tri Nê Phi nói: “đã quấy nhiễu [chúng ta] một cách quá dễ dàng” thì cũng không quan trọng.9 Việc chúng ta một lần đổi quyền thừa kế của mình cho một nồi canh phạn đậu thì cũng không quan trọng.10
What use is a birthright to me?”
Cần gì cái quyền trưởng nam ấy nữa?”.
Unless your birthright has altered.
Trừ khi quyền kế vị của người được sửa đổi.
As I studied and taught, I gained a testimony of our divine birthright as children of God.
Khi tôi học và giảng dạy, tôi đã đạt được một chứng ngôn về quyền thừa kế thiêng liêng của chúng ta với tư cách là con cái của Thượng Đế.
Anger is my birthright!
Giận là quyền lừ lúc sinh ra của tôi!
Whereas Esau would not endure a little hunger for the sake of his birthright, Jacob struggled all his life to obtain blessings, even wrestling with an angel.
Trong khi Ê-sau không chịu nhịn một cơn đói thường để giữ quyền trưởng nam, Gia-cốp đấu tranh suốt cuộc đời để cố đạt được ân phước, thậm chí còn vật lộn với thiên sứ nữa.
Faith does not fall upon us by chance or stay with us by birthright.
Đức tin không tình cờ đến với chúng ta, hoặc ở lại với chúng ta bởi quyền thừa kế.
It is the birthright of every man...
Hơn nữa, đó là quyền căn bản của mọi người.
The monarchs of the old world didn't have a concept of DNA, but they did have a concept of birthright.
Các vị vua thời cổ đại không có khái niệm gì về ADN, nhưng họ đã có khái niệm về quyền lợi dòng nòi.
Let us be obedient and prepare now to honor, protect, and receive our glorious birthright.
Chúng ta hãy vâng lời và chuẩn bị từ bây giờ tôn trọng, bảo vệ, và tiếp nhận quyền thừa kế vinh quang của mình.
The name Edom (meaning “Red”) was given to Esau after he sold his precious birthright to Jacob for some red stew.
Ê-sau được đặt tên Ê-đôm (tức là “Đỏ”) sau khi ông bán quyền trưởng nam quý giá cho Gia-cốp để đổi lấy một ít canh đậu đỏ.
They were moving away from supernatural explanations, and they were rejecting things like a supernatural concept of power, where it transmitted because of a very vague concept of birthright.
Họ bắt đầu từ bỏ những sự giải thích một cách siêu nhiên, và họ bác bỏ những thứ như khái niệm siêu nhiên về quyền lực, nơi nó được chuyển giao bởi vì một khái niệm rất mơ hồ về quyền lợi dòng nòi.
Esau despises his birthright and sells it to Jacob, who later receives his father’s blessing.
Ê-sau xem thường quyền trưởng nam và bán rẻ cho Gia-cốp, là người sau này được cha chúc phước.
Although book editor and university instructor James Michener could have avoided military service in World War II as a birthright Quaker, he enlisted in the U.S. Navy in October 1942.
Mặc dù giáo sư kiêm chủ bút James Michener không cần phải đi lính trong Chiến tranh thế giới thứ hai vì ông sinh ra trong giáo hữu Quaker (vốn chống các hoạt động quân dịch), ông đã gia nhập vào Hải quân Hoa Kỳ vào tháng 10 năm 1942.
Because of that unique birthright, Jesus was an infinite Being” (Russell M.
Vì quyền thừa kế độc nhất vô nhị này nên Chúa Giê Su là một Đấng vô hạn” (Russell M.
9 Years later, when Isaac thought that he was about to die, Rebekah made arrangements to make sure that Jacob would indeed receive Esau’s forfeited birthright.
9 Nhiều năm sau, khi Y-sác nghĩ mình sắp qua đời thì Rê-bê-ca sắp xếp để Gia-cốp chắc chắn nhận được quyền trưởng nam mà Ê-sau đã đánh mất.
Brethren, you are of a noble birthright.
Thưa các anh em, các anh em thuộc quyền thừa kế cao quý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birthright trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.