bis dahin trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bis dahin trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bis dahin trong Tiếng Đức.
Từ bis dahin trong Tiếng Đức có các nghĩa là đến giờ, đến nay, trước đây, trước, cho đến nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bis dahin
đến giờ(hitherto) |
đến nay
|
trước đây(heretofore) |
trước(previously) |
cho đến nay(hitherto) |
Xem thêm ví dụ
Bis dahin arbeiten wir auch nicht in meinem Büro. Thật ra, thậm chí chúng tôi còn không làm việc ở văn phòng của tôi cho đến lúc đó. |
Keith hatte dem Gespräch bis dahin zugehört und ging dann zur Tür, um den Zeugen zum Gehen aufzufordern. Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó. |
Bis dahin sie ist sicher verbraucht. Chắc chắn lúc đó con bé đã sẵn sàng rồi. |
Hoffen wir, dass sie es bis dahin aushält. Hãy hy vọng rằng cô ấy có thể trụ được tới lúc đó. |
Bis dahin bekämpfen sie das Böse weiterhin nicht mit fleischlichen, sondern mit geistigen Waffen. Trong khi chờ đợi, họ tiếp tục chiến đấu chống gian ác, không phải bằng vũ khí theo nghĩa đen nhưng bằng vũ khí thiêng liêng. |
Bis dahin reisen wir herum. Sau đó tụi anh sẽ đi du lịch. |
Zwei der bis dahin sechs kreisfreien Städte behielten ihren Status. Từ đó, huyện có 2 thị trấn và 6 xã, giữ ổn định cho đến nay. |
Bis dahin kämpfst du am Morgen mit dem Rest der Mistkerle. Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy |
Bis dahin könnte sich ein alter Spruch bestätigen: „Halbwissen ist gefährlich.“ Thật vậy, sự hiểu biết nông cạn có thể rất nguy hiểm. |
Bis dahin kann ich nicht. Thời điểm này thì, tôi ko thể. |
Bis dahin brauchen wir Freiwillige für eine Jagdgesellschaft. Cho đến lúc đó, chúng ta có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó. |
Bis dahin bist du Leiter des FBIs. Lúc đó chắc cô sẽ đứng đầu Bureau rồi. |
Aber bis dahin sind Sie erledigt, alles klar? Nhưng sau đó, là xong, được chứ? |
Bis dahin, repräsentiere ich meinen Vater, der versuche Nazis mit einem alten Gewähr zu erschießen. Cho tới ngày đó, tôi sẽ sát cánh cùng cha tôi-- người đã cố bắn bọn quốc xã với một khẩu súng cũ. |
Aber bis dahin gelten für alle dieselben Regeln. Nhưng đồng thời, cậu cũng phải hiểu rõ rằng chúng ta có luật. |
Bis dahin muss alles zurückgegeben sein. mới được mang mọi thứ về đây |
Bis dahin ist Stauffenberg wieder in Berlin eingetroffen und hat den Befehl über das Ersatzheer übernommen. Stauffenberg bay về Berlin... và nhận lại việc chỉ huy quân dự bị. |
18 Bis dahin müssen wir jedoch mit Brüdern und Schwestern zusammenleben und -arbeiten, die unvollkommene, sündige Menschen sind. 18 Trong lúc này, là những người bất toàn và tội lỗi, chúng ta phải sống và làm việc chung với nhau như anh chị em. |
Bis dahin, musst du mit ihm zusammenarbeiten. Chú muốn cháu làm việc với cậu ấy tới khi chú về. |
Alle bis dahin am Programm Beteiligten gehören zur leitenden Körperschaft der Zeugen Jehovas. Các anh có phần đầu của chương trình đều là thành viên Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Ich lade Sie ein, weiter mit mir darüber zu diskutieren, bis dahin wünsche ich Ihnen Glück. Tôi mời các bạn cùng thảo luận tiếp với tôi về chủ đề này, và tôi cũng chúc các bạn nhiều may mắn. |
14 Bis dahin erfordert es Ausharren, Jehova in einer verkommenen und feindseligen Welt weiterhin zu gehorchen. 14 Trong khi chờ đợi, để luôn vâng lời Đức Giê-hô-va trong thế giới đồi bại và đầy áp lực, chúng ta phải chịu đựng. |
Aber bis dahin... Nhưng cho đến khi đó... |
19 Reumütige Menschen müssen jedoch nicht bis dahin warten, um von Gott Hilfe zu erhalten. 19 Tuy nhiên, những người biết ăn năn không phải đợi cho đến lúc đó mới nhận được sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
Bis dahin war das Lösegeld für mich mehr ein theoretisches Thema gewesen. Trước đó, đối với tôi giá chuộc chỉ là lý thuyết. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bis dahin trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.