bitter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bitter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitter trong Tiếng Đức.
Từ bitter trong Tiếng Đức có các nghĩa là đắng, chát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bitter
đắngadjective Sie machte mir bittere Vorwürfe. Chị ấy trách tôi một cách cay đắng. |
chátadjective Die Festlichkeit hat einen bitteren Ton angeschlagen. Cuộc vui mang đến vài việc chua chát. |
Xem thêm ví dụ
Immerhin hat er " bitte " gesagt. Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
Bitte gib mir das wovon bevor gesprochen hast Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Och, ich bitte dich! Oh, thôi nào! |
Bitten Sie dann einen Schüler, die folgende Aussage von Präsident Boyd K. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
Frag dich bitte: „Kann ich ausschließen, dass mein Denken irgendwie von der Denkweise und dem ‚Geist der Welt‘ gefärbt ist?“ Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
Der zweite Punkt, den ich Sie bitten möchte, abzuwägen, ist der Fürsorgestandard, der für die Teilnehmer während der Studie gilt. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
Wie bitte? Chính xác. |
Nein, bitte. Không, làm ơn. |
Bitten Sie die Schüler, über ihr Leben nachzudenken und sich darüber klar zu werden, ob sie irgendeine Sünde aufgeben müssen, um wie Lamoni und dessen Vater eine geistige Wandlung erfahren zu können. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
* Warum ist es eurer Meinung nach wichtig, unsere Abhängigkeit vom Herrn anzuerkennen, wenn wir ihn um Hilfe bitten? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
Denkt doch bitte noch einmal darüber nach. Xin đại nhân hãy suy xét lại. |
Bitte merken Sie sich dies: Tôi mong các người... chú ý điều này. |
Ich werde meinen sterbenden Freund noch mal bitten müssen, mir zu helfen. Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko |
Der Pastor hat direkt dort gehangen, zu Tode geschlagen, für das Bitten um eine neue Kirche. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
Bitte den Wohnungsinhaber, sich zu dem Vorgelesenen zu äußern. Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. |
Wenden Sie sich bitte an Ihren Steuerberater, falls Sie weitere Fragen haben. Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi. |
Jehova erfüllte David diese Bitte, und sicherlich kann er auch solche Gebete seiner heutigen Diener erhören. (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
Bitte sei am Leben! Đừng chết nhé! |
Bitten Sie sie, Helaman 8:14,15 zu lesen und herauszufinden, was Mose über den Erlöser lehrte. Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi. |
Also bitte Sie, lassen Sie mich jetzt in Ruhe gelassen, und sei die Schwester in dieser Nacht sitzen mit Ihnen; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Beschreibe die schöpferische Macht des heiligen Geistes Jehovas bitte an einem Beispiel. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Doch eine ältere Frau rannte herbei und schrie: „Lasst sie in Ruhe, bitte! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Ich bitte um Verzeihung, aber es ist der Frosch, der da neben uns steht. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
Bitten Sie einen Schüler, Moroni 8:25,26 vorzulesen. Mời một học sinh đọc to Mô Rô Ni 8:25–26. |
Wortwahl, bitte. Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.