biz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biz trong Tiếng Anh.

Từ biz trong Tiếng Anh có nghĩa là business. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biz

business

noun

Xem thêm ví dụ

Samsung 's in the manufacturing biz .
Samsung hoạt động lĩnh vực kinh doanh sản xuất .
Damn straight you do, biz-natch.
Chết tiệt tiến thẳng đi, hãy hoạt động nào.
First time someone won this in all my 40 years in the biz.
Tôi đã làm nghề này 40 năm nhưng đây là lần đầu tiên.
When my eighth grade art teacher, Mr. Smedley, told me he thought I had actual art talent, I decided to devote all my efforts in that direction in the hope that I might someday get into the comics biz."
Khi tôi học lớp 8, giáo viên nghệ thuật của tôi, thầy Smedley, nói với tôi rằng tôi thực sự có một tài năng về hội họa, sau đó tôi quyết định dành hết sức lực của mình trên con đường đó với hy vọng rằng một ngày nào đó tôi sẽ có được thành công trong lĩnh vực truyện tranh."
Shō has disliked Ren because he is the coolest guy in Show Biz.
Sho giữ mối oán thù lớn đối với Ren bởi vì anh được ca ngợi là tuyệt vời nhất, số một chàng trai trong show biz.
The other TLDs such as .net, .org and to a lesser extent .info and .biz have progressively smaller shares of these national markets.
Những tên miền khác như .net, .org và một số ít các mở rộng .info và .biz có thị phần nhỏ hơn nhiều trong thị trường các quốc gia đó.
Now retired from show biz, he confessed to a preference for comfortable and simple clothes.
Giờ đây, khi đã dời xa show biz, ông thú thực là thích những quần áo đơn giản và thoải mái hơn.
After a call for proposals (August 15, 2000) and a brief period of public consultation, ICANN announced on November 16, 2000 its selection of seven new TLDs: aero, biz, coop, info, museum, name, pro. biz, info, and museum were activated in June 2001, name and coop in January 2002, pro in May 2002, and aero later in 2002. pro became a gTLD in May 2002, but did not become fully operational until June 2004.
Sau lời kêu gọi các đề nghị (15 tháng 8 năm 2000 và một thời gian tham khảo ý kiến công khai ngắn, ICANN đã công bố lựa chọn thêm được bảy tên miền mới vào ngày 16 tháng 11 năm 2000: .aero .biz .coop .info .museum .name .pro Những gTLD mới này bắt đầu được đưa vào hoạt động vào tháng 6 năm 2001, và đến cuối năm đó ngoại trừ tên miền.pro, tất cả đều đã tồn tại, với.biz,.info và.museum đã vận hành hoàn toàn..name và.coop vận hành hoàn toàn vào tháng 1 năm 2002, và sau đó đến.aero vào cuối năm đó..pro trở thành tên miền cấp cao nhất dùng chung vào tháng 5 năm 2002, nhưng phải đến tận tháng 6 năm 2004 mới được vận hành hoàn toàn.
We're gonna biz beers instead.
Vậy chúng ta sẽ uống bia thay vậy.
She was honored at Billboard Women in Music 2016 with the Breakthrough Star Award, and received the Breakthrough Artist Award at Music Biz 2017.
Cô được vinh danh tại Billboard Women in Music 2016 với Giải Ngôi sao đột phá, và nhận Giải Nghệ sĩ đột phá tại Music Biz 2017.
Uncut was more critical, believing that "Adele can certainly sing, but '19' reeks of some A&R trendhound making it his/her biz to sign The New Amy and not resting till s/he's found the right chick from South London to fit the bill".
Uncut cho rằng "Adele chắc chắn có khả năng ca hát, nhưng '19' gây cảm giác của một kẻ săn lùng xu hướng của A&R đang tìm kiếm một để ký hợp đồng với một Amy Mới và không dừng lại tới khi tìm ra đúng cô nàng ở Nam London để hoàn thành nhiệm vụ".
In 2018, Braun was honored with the Music Biz 2018 Harry Chapin Memorial Humanitarian Award for his philanthropic efforts in 2017.
Vào năm 2018, Braun được vinh dự nhận giải thưởng Music Biz 2018 Harry Chapin Memorial Humanitarian Award cho những nỗ lực từ thiện của anh vào năm 2017.
The Cool Biz campaign introduced under former Prime Minister Junichiro Koizumi was targeted at reducing energy use through the reduction of air conditioning use in government offices.
Chiến dịch Cool Biz đã được đưa ra dưới thời thủ tướng tiền nhiệm Junichiro Koizumi nhằm mục tiêu giảm sử dụng năng lượng qua việc giảm sử dụng điều hoà trong các văn phòng chính phủ.
For, like, a hot minute, I had a nice little side biz selling my panties on Craigslist.
Là, kiểu như một phút nông nổi, mình đã thực hiện một thương vụ nhỏ tuyệt vời bằng việc bán chiếc xì-lip của mình trên Craigslist.
Magic in the Air (Limited 3-track CD; includes cover of a-ha's "Manhattan Skyline") (2001) Playing Live in a Room (5-track CD) – Virgin – (2000) Kings of Convenience's Live Acoustic Sessions - Milan 2009 (4 track EP) (2010) Cornelius – "Drop (The Tusen Takk Rework)" (2002) and "Omstart" (2006) Feist – "Know-How" and "The Build Up" (Riot on an Empty Street) and in "Cayman Islands" from the "Know-How" single (2004) Biz Markie - "Clowns and Kings" Split Tour EP (2004) Shanley, Kirstie.
Magic in the Air (CD có 3 bài hát; bao gồm bản phối lại bài hát "Manhattan Skyline"của a-ha) (2001) Playing Live in a Room (CD có 5 bài hát) – Virgin – (2000) Kings of Convenience's Live Acoustic Sessions - Milan 2009 (EP có 4 bài hát) (2010) Cornelius – "Drop (The Tusen Takk Rework)" (2002) và "Omstart" (2006) Feist – "Know-How" và "The Build Up" (Riot on an Empty Street) và trong "Cayman Islands" từ đĩa đơn "Know-How" (2004) Biz Markie - "Clowns and Kings" EP Split Tour (2004) ^ Convenience
Weekly Biz (in Japanese).
Weekly Biz (bằng tiếng Nhật).
In most countries of the EU, the national ccTLDs have the major share of the market with the remainder spread over .com/.net/.org/.info/.biz.
Ở phần lớn đất nước ở EU, tên miền quốc gia chiếm một tỷ lệ thị trường cùng với các tên miền .com/.net/.org/.info/.biz.
Well, I knew the newspaper biz was in the weeds, but getting a corporate card knocked back...
Tôi biết là nghề báo đã lạc hậu, nhưng thẻ bị từ chối thì...
Entertainment Weekly's Lisa Schwarzbaum gave the film a B+ grade and wrote, "It's a rolling explosion of images as hypnotizing and sharply angled as any in a drawing by M. C. Escher or a state-of-the-biz video game; the backwards splicing of Nolan's own Memento looks rudimentary by comparison."
Entertainment Weekly cho bộ phim điểm B+ và Lisa Schwarzbaum viết, "Nó là một chuỗi các hình ảnh bùng nổ đầy góc cạnh và mê hoặc như bất kỳ hình ảnh nào trong các bức tranh của M.C. Escher; thậm chí phép nối ngược trong Memento còn trông thô sơ nếu so sánh với nó".
Show Biz Training explains the song was cut "in spite of the writers' and film makers' strong desire to keep it in the film".
Show Biz Training giải thích rằng bài hát đã bị cắt "bất chấp mong muốn của các nhạc sĩ và các nhà làm phim được giữ lại nó".
And a fabulous show-biz party is just what the doctor ordered.
Và một bữa tiệc showbiz hoành tráng là chỉ thị của bác sĩ đấy.
Show Biz Training describes the song as a "beautiful waltz".
Show Biz Training miêu tả bài hát là một "điệu waltz tuyệt đẹp".
A lot of people were upset by that, but that's show biz!"
Rất nhiều người bị khó chịu bởi điều đó, nhưng đó là chỉ cho biz! "
Such a school can also be known as "school of management", "school of business administration", or, colloquially, "b-school" or "biz school".
Một trường như vậy có thể được biết đến như là "trường quản trị", "trường quản trị kinh doanh", hay, thông tục, "trường b-school" hoặc "biz school".
"Scooter Braun Urges Nashville to Join Gun Control Debate at Music Biz 2018: 'Get on the Right Side of History'".
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2018. ^ “Scooter Braun Urges Nashville to Join Gun Control Debate at Music Biz 2018: 'Get on the Right Side of History'”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.