blackbird trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blackbird trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blackbird trong Tiếng Anh.
Từ blackbird trong Tiếng Anh có nghĩa là chim hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blackbird
chim hétnoun |
Xem thêm ví dụ
In early December 1972, Vaughan left Blackbird and joined a rock band named Krackerjack; he performed with them for less than three months. Đầu tháng 12 năm 1972, Vaughan rời Blackbird và gia nhập ban nhạc rock Krackerjack; Vaughan diễn cùng họ chưa đến 3 tháng. |
In late January 1971, feeling confined by playing pop hits with Liberation, Vaughan formed his own band, Blackbird. Cuối tháng 1 năm 1971, do cảm thấy bị hạn chế khi chơi các bản nhạc pop với Liberation, Vaughan thành lập một ban nhạc cho riêng mình mang tên Blackbird. |
Karen Rowe , of the Arkansas Game and Fish Commission , said the red-winged blackbirds probably flew low to avoid explosions and collided with objects . Karen Rowe thuộc Arkansas Game and Fish Commission nói rằng có thể loài chim hét cánh đỏ bay xuống thấp để tránh tiếng nổ nên đã va chạm vào các vật thể . |
Blackbirding involved recruiting indigenous islanders to work on sugar and cotton plantations in Samoa, Fiji, and Australia. Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. |
An initial Spanish Air Force order for 88 machines was placed, a dedicated trainer version designated C-101EB-01 by CASA and E.25 Mirlo ("Blackbird") by the air force. Một đơn đặt hàng đầu tiên của Không quân Tây Ban Nha cho 60 chiếc đã được ký, một phiên bản khác chuyên dụng dùng để huấn luyện có tên gọi C-101EB-01 ở CASA và E.25 Mirlo ("Blackbird") trong không quân. |
He's known as the Blackbird. Thường được biết đến với biệt danh Blackbird. |
Blackbird singing in the dead of night Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng |
Lockheed SR-71 Blackbird, world’s fastest jet, at some 2,200 m.p.h. Lockheed SR-71 Blackbird, máy bay phản lực nhanh nhất thế giới, vận tốc khoảng 3.540 kilômét một giờ |
I don't understand why you keep these strange Indian blackbirds. Tôi thích lũ chim, nhưng tôi không biết, tôi đoán là tôi không hiểu. |
The Lockheed SR-71 Blackbird makes its first flight at Palmdale, California. 1964 – Lockheed SR-71 Blackbird (Blackbird) có chuyến bay thử nghiệm đầu tiên tại Palmdale, California. |
As long as the blackbirds lasted, and the garden was green, they could eat like this every day. Khi nào còn chim sáo và vườn rau còn xanh thì hàng ngày đều có thể ăn như thế này. |
He is currently playing for UWI Blackbirds. Anh hiện tại thi đấu cho UWI Blackbirds. |
It is also called Eurasian blackbird (especially in North America, to distinguish it from the unrelated New World blackbirds), or simply blackbird where this does not lead to confusion with a similar-looking local species. Nó cũng được gọi là Chim hoét Âu-Á (đặc biệt tại Bắc Mỹ để phân biệt với loài Chim hét Tân thế giới không liên quan), hay đơn giản hơn là Chim hoét. |
“I never heard of anyone’s eating blackbirds,” he said, “but these must be good meat, and they’re as fat as butter.” Bố nói: - Anh chưa nghe ai nói ăn thịt chim sáo, nhưng có thể thịt chim sáo cũng ngon lắm vì chúng có vẻ béo như bơ. |
Before the Blackbird was to be announced by President Johnson on 29 February 1964, LeMay lobbied to modify Johnson's speech to read SR-71 instead of RS-71. Trước khi chiếc Blackbird được Tổng thống Johnson công bố vào ngày 29 tháng 2 năm 1964, LeMay đã vận động để thay đổi bài nói của Johnson đọc ra tên SR-71 thay vì RS-71. |
The song featured at the beginning and the end of the episode is "Blackbird Song" by Lee DeWyze. Bài hát được phát đầu và cuối phim là "Blackbird Song" của Lee DeWyze. |
Stone and her mother celebrated by getting tattoos of birds' feet, designed by Paul McCartney, a reference to the Beatles' "Blackbird", which is a song she and her mother love. Stone và mẹ cô đã cử hành bằng cách xăm chân chim, do Paul McCartney thiết kế, có liên quan đến "Blackbird" của The Beatles, đó là bài hát mà cô và mẹ cô yêu thích. |
The name Merlot is thought to be a diminutive of merle, the French name for the blackbird, probably a reference to the color of the grape. Cái tên Merlot được cho là một từ giảm nhẹ, tên tiếng Pháp của loài hoét đen, có lẽ là một tham chiếu đến màu của quả nho. |
Blackbird One, this is Blackbird Ó đen #, Ó đen đây.Liên lạc đi |
Depending on latitude, the common blackbird may be resident, partially migratory, or fully migratory. Tùy thuộc vào vĩ độ, loài chim này phổ biến có thể là loài định cư, di trú một phần, hoặc di cư hoàn toàn. |
Blackbird... Blackbird ( chim hét ) |
They made little progress at first, because "blackbirding", the often brutal recruitment and relocation of labourers for the sugar plantations in Queensland and Fiji, led to a series of reprisals and massacres. Ban đầu họ không đạt được nhiều thành công, bởi sự "buôn bán nô lệ da đen" (sự tuyển mộ nhân công thường mang tính bạo lực cho những nông trang mía ở Queensland và Fiji) đã dẫn tới một loạt các cuộc trả thù và thảm sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blackbird trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blackbird
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.