bitterly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bitterly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitterly trong Tiếng Anh.

Từ bitterly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bitter, chua chát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bitterly

bitter

adverb

chua chát

adverb

Xem thêm ví dụ

Can you recall the names of mighty political or religious leaders who during your lifetime bitterly oppressed God’s people?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
Sarah complained bitterly to Abraham and humiliated Hagar, causing the maidservant to flee. —Genesis 16:1-6.
Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6.
Bitterly, I raised many objections.
Tôi phản đối một cách cay đắng.
In this way , the ugly duckling was able to survive the bitterly cold winter .
Bằng cách này , vịt con xấu xí có thể sống sót trong mùa đông giá rét .
Southeast Asia is no longer the bitterly divided, war-torn region it was in the 1960s and 1970s".
Đông Nam Á không còn là một vùng bị chia rẽ, bị chiến tranh tàn phá như trong thập niên 1960 và 1970 nữa."
Sentimental children forever whining about how bitterly unfair your lives have been.
Yếu ớt ủy mị lúc nào cũng than vãn rằng cuộc đời với các ngươi bất công như thế nào.
Shields, who complained bitterly about the exhaustion of his division, marched slowly to Front Royal and on June 21 marched across the Blue Ridge to join Maj. Gen. Irvin McDowell.
Shields, người đã than phiền một cách chua chát về sự kiệt quệ của sư đoàn mình, hành quân chậm chạp đến Front Royal và vào 21 tháng 6 thì tiến qua dãy Blue Ridge để tập hợp với thiếu tướng Irvin McDowell.
He was originally supportive of Darwinism but in his late career became bitterly opposed to it, instead preferring non-Darwinian evolution.
Ban đầu, ông ủng hộ chủ nghĩa Darwin nhưng trong sự nghiệp cuối đời của ông đã phản đối nó kịch liệt, thay vào đó ưa thích tiến hóa phi Darwin. ^ Farley, John.
I still remember a bitterly cold Christmas day when she returned home from the cemetery with me shuffling along beside her.
Tôi vẫn còn nhớ một ngày Giáng Sinh vô cùng lạnh lẽo, tôi lê bước theo mẹ từ nghĩa trang về nhà.
Paul counseled husbands: “Keep on loving your wives and do not be bitterly angry with them.” —Col.
Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp những lời ấy được thốt ra từ người mà người nữ yêu thương và muốn kính trọng.
Truly, in the words of Isaiah, ‘the very messengers of peace weep bitterly’ in frustration at their failures. —Isaiah 33:7.
Thật thế, theo lời của Ê-sai, “các sứ-giả cầu-hòa khóc-lóc đắng-cay” vì thất bại não nề (Ê-sai 33:7).
Though the petition is bitterly opposed by London goldsmiths, he is successful in getting Parliament to pass an act establishing assay offices in Birmingham and Sheffield, whose silversmiths face similar difficulties in transporting their wares.
Mặc dù kiến nghị đã bị các thợ kim hoàn ở London phản đối gay gắt, ông đã thành công trong việc đưa Quốc hội thông qua một đạo luật thành lập cơ quan xét nghiệm ở Birmingham và Sheffield, những người thợ bạc đã gặp khó khăn tương tự trong việc vận chuyển đồ gốm của họ.
Due to Japanese war crimes such as the Nanking Massacre and the atrocities committed in Korea under Japanese rule, anti-Japanese sentiment is much stronger in mainland China and Korea than in Taiwan, where the Japanese colonization is not remembered as bitterly.
Do những tội ác chiến tranh của Nhật Bản như vụ thảm sát Nam Kinh và những hành động tàn bạo đã phạm phải trong thời kỳ Triều Tiên thuộc Nhật cho nên tâm lý bài Nhật mạnh mẽ hơn nhiều ở Trung Quốc đại lục và Triều Tiên so với Đài Loan, nơi mà chế độ thực dân Nhật Bản không bị nhớ đến một cách cay nghiệt.
“People would come up to us children and tell us what a wonderful father we had and how fortunate we were,” Mary recalls bitterly.
Mary cay đắng kể: “Người ta cứ nói mình thật may mắn khi có một người cha tuyệt vời”.
Harry was thinking about this time yesterday and bitterly wishing he'd opened the letter in the hall.
Harry đang nghĩ đến giờ phút này ngày hôm qua và cay đắng tiếc là lúc đó đã không mở lá thư khi còn ở trong hành lang.
Why were the clergy so bitterly opposed to Tyndale’s translation?
Tại sao hàng giáo phẩm lại kịch liệt chống lại bản dịch của Tyndale như thế?
As they left, Thoba complained bitterly to her mother.
Khi họ ra về, Thoba phàn nàn rất nhiều với mẹ mình.
Churchill opposed the Soviet domination of Poland and wrote bitterly about it in his books, but was unable to prevent it at the conferences.
Churchill đã phản đối sự sáp nhập Ba Lan của Liên bang Xô viết và đã viết về điều này một cách chua chát trong những cuốn sách của ông, nhưng ông không thể ngăn chặn nó tại những cuộc hội nghị.
It was still bitterly cold, but the sleeping bag allowed them to live through the nights.
Tuy trời vẫn lạnh lẽo, chăn chui (làm bằng chất cách nhiệt của đuôi máy bay) làm họ có thể sống qua đêm.
Many husbands who used to complain bitterly about their wives’ faults found that improvement began when they themselves came to appreciate more fully Christ’s dealings with his congregation.
Nhiều người chồng trước kia đã thường phàn nàn cay đắng về các khuyết điểm của vợ, nay nhận thấy tình thế khả quan hơn khi chính họ hiểu được trọn vẹn hơn cách đấng Christ đối xử với hội-thánh.
The battle-proven ship and crew remained in the bitterly contested waters around Guadalcanal for nearly eight months in a variety of duties.
Grayson ở lại vùng biển bị tranh chấp quyết liệt chung quanh Guadalcanal trong gần tám tháng tiếp theo, thực hiện nhiều vai trò khác nhau.
Trotsky was so upset by what he saw as a usurpation of his newspaper's name that in April 1913 he wrote a letter to Nikolay Chkheidze, a Menshevik leader, bitterly denouncing Lenin and the Bolsheviks.
Trotsky buồn bực vì sự chiếm đoạt tên tờ báo của mình và vào tháng 4 năm 1913 ông viết một bức thư cho Nikolay Chkheidze, một lãnh đạo Menshevik, chua chát lên án Lenin và những người Bolshevik.
This last and largest of Pacific landings was then well underway, and the ship escorted resupply convoys from Ulithi to bitterly contested Okinawa until returning to Pearl Harbor 4 June 1945.
Trong khi cuộc đổ bộ lớn nhất và cuối cùng này đang diễn ra, nó đã hộ tống cho các tàu tiếp liệu đi từ Ulithi đến vùng chiến sự quyết liệt ở Okinawa, cho đến khi quay trở về Trân Châu Cảng vào ngày 4 tháng 6 năm 1945.
(Job 29:2-5) Concern over the devastated state of Jerusalem and its walls made Nehemiah gloomy, and Peter was so depressed about denying Christ that he wept bitterly.
Nê-hê-mi cảm thấy buồn bã vì lo âu cho tình trạng thành Giê-ru-sa-lem và các tường thành bị điêu tàn, còn Phi-e-rơ thì có lần vì chối đấng Christ mà đâm ra buồn nản nên đã bật khóc một cách đắng cay (Nê-hê-mi 2:1-8; Lu-ca 22:62).
On hearing the cock crow, Peter “went outside and wept bitterly.” —Matt.
Và hẳn chúng ta đều cảm động khi đọc về lời tường thuật lúc Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitterly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.