bladwijzer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bladwijzer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bladwijzer trong Tiếng Hà Lan.

Từ bladwijzer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thẻ đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bladwijzer

thẻ đánh dấu

noun

Xem thêm ví dụ

Je kunt een bladwijzer maken van je inbox zodat je offline eenvoudiger toegang hebt tot je e-mail.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
Dit is de bladwijzer die we gebruikten.
Đây là phần đánh dấu sách mà chúng tôi sử dụng.
Wanneer deze cookies worden verwijderd en de gebruiker terugkeert naar uw website via de URL die als bladwijzer is toegevoegd, wordt de gebruiker in Analytics weergegeven als nieuwe gebruiker. Vanwege de gclid-waarde beschouwt Analytics de sessie als een nieuwe sessie die moet worden toegeschreven aan de oorspronkelijke Google Ads-campagne.
Khi các cookie này bị xóa và người dùng quay trở lại trang web của bạn thông qua URL được đánh dấu trang, thì người dùng đó là người dùng mới (người dùng truy cập lần đầu tiên) đối với Analytics và giá trị gclid sẽ khiến cho Analytics coi phiên đó là một phiên mới được phân bổ cho chiến dịch Google Ads ban đầu.
Als je een versiegeschiedenis van je code en tests wilt opslaan, voeg je een bladwijzer aan de URL van de pagina toe nadat je een test hebt uitgevoerd.
Để lưu lịch sử phiên bản của mã và kiểm tra, hãy đánh dấu URL trang sau khi chạy kiểm tra.
Maak in je browser een bladwijzer voor de pagina om je opmaak in de huidige staat op te slaan.
Để lưu nội dung đánh dấu của bạn ở trạng thái hiện tại, hãy đánh dấu trang trong trình duyệt của bạn.
Bladwijzers organiseren en bewerken
Bộ Sửa Liên kết lưu
Opera-bladwijzers exporteren
Xuất dạng liên kết lưu & Opera
U kunt snel vinden wat u zoekt op internet, in uw bladwijzers en in uw browsegeschiedenis.
Bạn có thể tìm nhanh nội dung bạn đang tìm kiếm trên Internet, trong dấu trang và lịch sử duyệt web.
Netscape's bladwijzers importeren
Nhập liên kết lưu & Netscape
Opera's bladwijzers importeren
Nhập liên kết lưu & Opera
Als je geen bladwijzers in Chrome hebt gemaakt, worden de bladwijzers weergegeven in de bladwijzerbalk.
Nếu bạn chưa tạo bất kỳ dấu trang nào trong Chrome, thì các dấu trang đã nhập này sẽ hiển thị trong thanh dấu trang.
KAB Bladwijzer XXPort-pluginComment
Thử Comment
Internet Explorer's bladwijzers importeren
Nhập liên kết lưu & IE
Opmerking: Zodra je bent ingelogd op een ander Google-account, kun je toegang krijgen tot je bladwijzers.
Lưu ý: Sau khi đăng nhập vào một Tài khoản Google khác, bạn có thể truy cập vào các dấu trang của mình.
Als je bladwijzer om een andere reden ontbreekt, probeer je de onderstaande tips.
Nếu dấu trang của bạn bị thiếu vì nguyên nhân khác, hãy thử các mẹo bên dưới.
Wanneer ze zijn verborgen, plaats je de muisaanwijzer op die kant van het scherm om je apps, bladwijzers en accountafbeelding te bekijken.
Khi đã ẩn giá, hãy di chuyển con trỏ đến phía đó của màn hình để xem các ứng dụng, dấu trang và hình ảnh tài khoản của bạn.
Dit is geen bladwijzer van KSayIt
Đây không phải là một liên kết lưu của Nói K
Bladwijzer niet gevonden. Mogelijk is de bestandsinhoud of het URL-adres van de bladwijzer veranderd
Liên kết đã lưu không tìm thấy. Có thể nội dung tập tin hoặc liên kết đã lưu đã bị thay đổi
Je kunt je profiel vergrendelen om je informatie, wachtwoorden en bladwijzers privé te houden zodat andere gebruikers deze niet kunnen bekijken.
Bạn có thể khóa hồ sơ của mình để giữ bí mật thông tin, mật khẩu và dấu trang của bạn khỏi những người dùng khác bằng cách làm như sau:
Als een gebruiker later rechtstreeks naar de website terugkeert (bijv. als de gebruiker uw website-URL invoert of een bladwijzer aan de website heeft toegevoegd), in plaats van via een verwijzing, wordt de campagnebron van deze aanvullende sessies gerapporteerd als de laatst bekende campagnebron.
Nếu sau này người dùng đó trực tiếp quay trở lại trang web (ví dụ: người dùng truy cập URL trang web của bạn hoặc đánh dấu trang web), thì thay vì bất kỳ thông tin giới thiệu nào khác, các phiên bổ sung này sẽ có nguồn chiến dịch được báo cáo là nguồn chiến dịch được biết gần đây nhất.
Als je geen bladwijzers in Chrome had, worden de geïmporteerde bladwijzers weergegeven op de bladwijzerbalk.
Nếu bạn chưa có bất kỳ dấu trang nào trong Chrome thì dấu trang đã nhập sẽ xuất hiện trong thanh dấu trang.
Mogelijke bronnen zijn: 'google' (de naam van een zoekmachine), 'facebook.com' (de naam van een verwijzende site), 'nieuwsbrief_mei' (de naam van een van uw nieuwsbrieven) en 'direct' (gebruikers die uw URL rechtstreeks in hun browser hebben getypt of uw site als bladwijzer hadden ingesteld).
Các nguồn có thể có bao gồm: “google” (tên của công cụ tìm kiếm), “facebook.com” (tên của trang web giới thiệu), “spring_newsletter” (tên của một trong số các bản tin của bạn) và “direct” (người dùng đã nhập URL của bạn trực tiếp vào trình duyệt hoặc người dùng đã đánh dấu trang web của bạn).
Met Google Toolbar kunt u pop-ups blokkeren of weergeven, bladwijzers maken voor de favoriete pagina's voor uw Google-account en gegevens opslaan om snel formulieren in te vullen.
Với Thanh công cụ, bạn có thể chặn hoặc xem cửa sổ bật lên, đánh dấu trang các trang yêu thích trên Tài khoản Google của mình và lưu thông tin để điền nhanh vào biểu mẫu.
Als je synchronisatie inschakelt, worden al je profielgegevens, zoals bladwijzers, geschiedenis en wachtwoorden, opgeslagen in je Google-account.
Khi bạn bật tính năng đồng bộ hóa, tất cả thông tin hồ sơ như dấu trang, lịch sử và mật khẩu đều sẽ được lưu vào Tài khoản Google của bạn.
Plaatsen van bladwijzers op regels die voldoen aan een bepaald patroon zodra het document geopend wordtName
Đặt đánh dấu trên các dòng khớp một mẫu nào đó khi tải tài liệu. Name

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bladwijzer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.