Blancanieves trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Blancanieves trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Blancanieves trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Blancanieves trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nàng Bạch Tuyết, Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, Bạch Tuyết, nàng bạch tuyết và bảy chú lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Blancanieves

Nàng Bạch Tuyết

proper

Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn

proper

Bạch Tuyết

proper

Lo único reconfortante para mí es el sufrimiento de Blancanieves.
Thứ duy nhất an ủi ta là sự đau khổ của con Bạch Tuyết.

nàng bạch tuyết và bảy chú lùn

Xem thêm ví dụ

Las tierras de Blancanieves son inmensas, sus ejércitos...
Lãnh thổ của Bạch Tuyết quá rộng lớn, quân đội của chúng ta...
Ginnifer Goodwin fue elegida como Blancanieves, quién apreció que estaría interpretando un personaje fuerte que se concretaría para el público.
Ginnifer Goodwin được vào vai Bạch Tuyết, được đánh giá cao rằng cô sẽ đóng vai một nhân vật mạnh mẽ đã được gọt giũa cho khán giả.
El Cazador lleva a Blancanieves al bosque.
Người thợ săn dắt chó vào rừng.
¿ Ves?Con Blancanieves podemos atravesar las paredes
Anh thấy không, với Snow White ta có thể đi xuyên qua tường
¿Quién es Blancanieves?
Bạch Tuyết là ai?
Y Blancanieves ha jurado librar a su reino de él antes de que su oscuridad sea imparable.
Và nữ hoàng Bạch Tuyết đã thề sẽ đưa nó ra khỏi vương quốc trước khi không còn ai có thể ngăn chặn được sức mạnh của nó.
El imperio de Freya siguió en ascenso, pero el de su hermana Ravenna cayó a manos del Cazador y Blancanieves.
Trong khi người chị Ravenna đã thua trận dưới tay Thợ săn và Bạch Tuyết
¿Blancanieves?
Snow White?
Blancanieves.
Bạch Tuyết.
Deja de preocuparte por Blancanieves y comienza de nuevo.
Đừng nghĩ về Bạch Tuyết nữa và bắt đầu lại.
Después del lanzamiento exitoso de Blancanieves y los siete enanitos en 1937, Walt Disney planeaba producir una película de animación basada en los primeros libros de L. Frank Baum.
Sau thành công của bộ phim Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn năm 1937, Walt Disney lên kế hoạch sản xuất một bộ phim hoạt hình dựa trên cuốn truyện đầu tiên trong bộ sách "Oz" của nhà văn L. Frank Baum.
Lo único reconfortante para mí es el sufrimiento de Blancanieves.
Thứ duy nhất an ủi ta là sự đau khổ của con Bạch Tuyết.
La sencilla película solo costó 813.000 dólares, la mitad del costo de Blancanieves; menos de un tercio que Pinocho, y ciertamente menos que la costosa Fantasía.
Bộ phim đơn giản này chỉ tốn 950.000 USD để sản xuất, bằng một nửa Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, thấp hơn một phần ba chi phí cho phim Pinocchio, và chắc chắn là tốn ít kinh phí hơn bộ phim Fantasia đắt đỏ.
Eres Blancanieves.
NàngBạch Tuyết.
Lo que más amo murió por culpa de Blancanieves.
Cái mà ta yêu nhất đã chết vì con Bạch tuyết rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Blancanieves trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.