blass trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blass trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blass trong Tiếng Đức.

Từ blass trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhạt, nhất, xanh xao, nhợt nhạt, vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blass

nhạt

(fade)

nhất

(light)

xanh xao

(sickly)

nhợt nhạt

(pasty)

vàng

Xem thêm ví dụ

Du siehst etwas blass aus.
Trông mẹ xanh xao quá.
Es war wahr, dass sie rot geworden und dann blass.
Đó là sự thật rằng cô đã biến màu đỏ và sau đó nhạt.
Sie war diese blasse, alte Frau, in einem langen, schwarzen Kleid.
Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.
DA ICH mich zum erstenmal an dieser Tätigkeit beteiligen wollte, muß ich wohl etwas ängstlich und blaß ausgesehen haben.
VÌ ĐÓ là lần đầu tiên tôi tham gia rao giảng, cho nên nhìn tôi hồi hộp và tái mét.
Ich bewundere deine Überzeugung, aber du siehst echt blass aus.
Tôi ngưỡng mộ quyết tâm của cậu, nhưng mặt cậu tái nhợt làm tôi lo.
Ich stand unter Schock, war ganz blass und wusste nicht, was ich sagen sollte.
Tôi đã bị sốc, mặt tái xanh, và không biết phải nói gì.
Als sie zu mir kam, war sie aufgebläht, sehr blass.
Cô bé đến với tôi sưng húp rất xanh xao.
Die Verhandlung wurde im Juli 1997 eröffnet, und eine mittlerweile blasse, aber entschlossene Misae Takeda war im Rollstuhl zugegen.
Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn.
Sie sind blass.
Trôngxanh quá.
Wie sie da zur Rechten und zur Linken des blassen Jungen standen, sahen sie aus wie seine Leibwächter.
Tụi nó đứng hai bên thằng bé nhợt nhạt trông như là vệ sĩ.
Obwohl er den ganzen Nachmittag getrunken hatte, war er immer noch blass.
Mặc dù uống rất nhiều nhưng trông cậu ấy vẫn rất xanh xao.
Du warst so still und blass und... so unglaublich schlau, gutaussehend...
Anh quá im lặng và tẻ nhạt, và... quá trời thông minh, đẹp trai...
Sehr blasse Hände.
Bàn tay anh nhợt nhạt quá.
Man sieht einen blassen Lichtfleck im rechten Kasten.
Bạn có thể thấy một vệt ánh sáng mờ bên hộp phải.
Hier ist die Erde als blasser, blauer Punkt.
Đây là Trái Đất như một chấm nhạt màu xanh da trời.
Du bist blass.
Nhìn con có vẻ hơi xanh.
Auf Ursula wirkte er blasser als bei seinem Weggang, etwas größer und noch einsamer als je.
Dường như Ucsula thấy rằng con trai mình da xanh hơn lúc ra đi, cao hơn và cô đơn hơn bao giờ hết.
Er erhaschte einen Blick auf eine höchst sonderbare Sache schien, was ein handlosen Armwedeln auf ihn zu, und ein Gesicht von drei riesigen unbestimmten Flecken auf weißen, sehr ähnlich der Gesicht einer blassen Stiefmütterchen.
Ông đã bắt được một cái nhìn thoáng qua của một điều ít nhất, một cánh tay vẫy tay chào handless dường như những gì về phía anh, và một khuôn mặt của ba điểm lớn không xác định màu trắng, rất giống như đối mặt với một Pansy nhạt.
Sie sind blass.
Anh trông tái nhợt.
Und sie fühlte sich, als ob sie rot und ging dann blass.
Và cô cảm thấy như thể cô đã đi màu đỏ và sau đó nhạt.
43 Ob jemand von seinen Sünden umkehrt, könnt ihr daran erkennen: Siehe, er wird sie abekennen und von ihnen blassen.
43 Qua cách thức này, các ngươi có thể biết được một người có hối cải tội lỗi của mình không—này, kẻ đó sẽ athú tội và btừ bỏ những tội lỗi đó.
Du bist so blass!
Trông Cha xanh quá.
Blaß und abgemagert, wie sie war, sah man ihr an, daß sie Schlimmes durchgemacht hatte“, erzählt Wanda.
Chị nhớ lại, lúc đó Manjola “trông xanh xao và gầy, như đang gặp nhiều khó khăn”.
Was willst du damit machen, kleiner blasser Wichser?
Mày sẽ làm gì được chứ, thằng lỏi con!
Wenn Sie nach der göttlichen Wahrheit suchen, wird das, was Ihnen heute blass, verschwommen und fern erscheint, nach und nach offenbart und deutlich gemacht und wächst Ihnen durch das Licht, das ein gütiger Gott Ihnen schenkt, ans Herz.
Nếu các anh chị em tìm kiếm lẽ thật của Thượng Đế, mà bây giờ duờng như có thể mờ nhạt, không tập trung, và xa xôi thì dần dần sẽ được tiết lộ, và làm cho rõ ràng và trở nên gần gũi với tâm hồn của các anh chị em nhờ vào ánh sáng của ân điển của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blass trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.