blatt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blatt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blatt trong Tiếng Đức.

Từ blatt trong Tiếng Đức có các nghĩa là lá, ván, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blatt

noun (Das Hauptorgan der Photosythese und der Transpiration bei höheren Pflanzen, gewöhnlich bestehend aus einer dünnen grünen Fläche, welche direkt oder aus einem Stängel wächst.)

Er sah Vögel, Blumen und Blätter, alles in leuchtenden Farben.
Anh ta đã nhìn thấy những chim, hoa và nhiều màu sắc tươi sáng.

ván

noun

tờ

noun

Ein Kind soll ein Blatt herausnehmen und vorlesen.
Bảo một em rút ra một tờ giấy và đọc.

Xem thêm ví dụ

Sie spannte zehn Blätter gleichzeitig in die Maschine und mußte die Typen hart anschlagen, damit alle Buchstaben lesbar waren.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Dann begann sich das Blatt wieder zu wenden.
Sau đó mọi việc lại thay đổi.
Er kann beobachten, wie sie in den Wipfeln der dornigen Akazienbäume Blätter abzupfen oder wie sie einfach in der ihnen eigenen Art in die Ferne schauen.
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
Geben Sie jedem Kind ein Blatt Papier, damit es ein Bild davon malen kann, was man am Sonntag Gutes tun kann.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
Schreiben Sie folgende Wörter an die Tafel, um den Schülern beim Auswendiglernen von Ether 12:27 zu helfen, und bitten Sie sie, die Wörter auf ein Blatt Papier zu schreiben:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Alle diese Pflanzen stellen in ihren Blättern mittels der Photosynthese Zucker her.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong qua quá trình quang hợp.
Damit du dir diese Begriffe besser einprägen kannst, schreib Alma 7:11-13 auf ein anderes Blatt Papier und lass die Wörter aus der Übersicht weiter oben in dieser Lektion aus.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
Schreibe in der zur Verfügung stehenden Zeit deine Antworten zu so vielen Fragen wie möglich auf einem separaten Blatt Papier auf.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định.
Stellen Sie den Grundsatz vor: Schreiben Sie „Der Plan unseres himmlischen Vaters ist ein Plan des Glücklichseins“ auf ein Blatt Papier.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
Ich blättere so gern in den Seiten des Alten Testaments."
Tôi thích giở những trang sách trong Kinh Cựu Ước."
18 Für diejenigen, die Jesus als „Schafe“ eingestuft hat, wird sich das Blatt wenden.
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!
Mercutio Die Pocken solcher antiken, Lispeln, beeinflussen fantasticoes; diese neue Tuner von Akzenten - " Durch Jesu, ein sehr gutes Blatt - ein sehr großer Mann - eine sehr gute Hure! " - Warum ist das nicht eine traurige Sache, Großvater, dass wir damit mit diesen seltsamen Fliegen sollten betroffen sein, diese Mode- mongers, diese Pardonnez- moi ist, die stehen so sehr auf die neue Form, dass sie sich nicht wohl sitzen auf der alten Bank?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
So nah sind Ihre mentale Erfahrung und die Aktivität der Neuronen in der Retina, die Teil des Gehirns im Augapfel ist, oder eigentlich, ein Blatt des visuelle Kortex.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Obwohl wir in großer Höhe über diesen Wald flogen, können wir später in der Analyse erstaunlicherweise die Baumgipfel Blatt für Blatt und Zweig für Zweig erleben, so wie wir die anderen Arten in diesem Wald gemeinsam mit den Bäumen selbst sehen können.
Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây.
Ich weiß noch, dass ich einmal auf die winzigen Papierkreise, die entstehen, wenn man ein Blatt locht, die Zahlen 1 bis 100 schrieb.
Tôi nhớ một ngày nọ, tôi lấy một vài mẩu giấy hình tròn nhỏ từ tờ giấy được đục lỗ ra và viết lên trên đó các con số từ 1 đến 100.
Oben auf dem Blatt war eine Hexe skizziert (wie gesagt, das ist nicht mein Lieblingsfest), die sich über einen Kessel mit einer kochenden Flüssigkeit beugte.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Ihr Blatt Papier war vom Radieren ganz verschmiert.
Bài của nó đầy những vết tẩy xóa.
Brüder und Schwestern, der Herbst hat in den Rocky Mountains Einzug gehalten und bringt wieder die herrlichen Farben der Blätter zum Vorschein, wenn sich das Grün in leuchtendes Orange, Rot und Gelb verwandelt.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Bei den Olympischen Spielen war es ein Kranz aus Blättern des wilden Ölbaums und bei den Isthmischen Spielen ein Kiefernkranz.
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.
Die Blätter verfolgen die Sonne, und dadurch bekommt die Maschine konzentriertes Sonnenlicht, und nutzt diese Hitze, um Elektrizität zu erzeugen.
Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng
Die Weisheit ist, dass durch letzten Blätter dieser Welt
Là sự thông thái có ích cho cả thế gian
Die Weibchen legen bis zu 200 Eier auf der Unterseite der Blätter der Raupennahrungspflanzen ab.
Con cái đẻ chừng 200 trứng lên của các cây thủy sinh.
Wie ich schon sagte, in dieser Stadt gibt es viele gute Menschen, die ein schlechtes Blatt bekamen.
Như tôi đã nói, trong thành phố này, có rất nhiều người tốt đã phải đối đầu những chuyện trong vô vọng.
In: Westfalen-Blatt.
Westfalen-Blatt (bằng tiếng Đức).
Ich bekomme nicht jeden Tag einen Anruf von einem so großen Blatt.
Không phải lúc nào tôi cũng nhận được cuộc gọi từ một tờ báo lớn như bên cô.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blatt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.