bleacher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bleacher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bleacher trong Tiếng Anh.
Từ bleacher trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc chuội, thuốc tẩy, thùng chuội, thợ chuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bleacher
thuốc chuộinoun |
thuốc tẩynoun |
thùng chuộinoun |
thợ chuộinoun |
Xem thêm ví dụ
I waited under the bleachers until it got dark.Something was gonna come over the walls Tôi ngồi dưới mấy cái ghế ở ngoài sân, chờ đến tối. chờ hàng ném từ ngòai vào |
In preparation for the Olympics, an old Brahma beer factory nearby was demolished and extra bleachers were built on the site, increasing spectator capacity by around 18,000 seats in accordance with Niemeyer's original vision of making the Sambadrome complex symmetrical. Để chuẩn bị cho Olympic, một nhà máy Brahma cũ ở gần bị phá hủy để mở rộng khán đài tăng công suất lên 18.000 chỗ ngồi, phù hợp với dự án ban đầu của Niemeyer với tổ hợp Sambadrome được thiết kế đối xứng. |
Sam, she smokes grass under the bleachers. con bé hút cỏ bên dưới băng ghế khán đài. |
Under the bleachers, in the showers While we're changing for gym class Dưới khán đài, trong nhà tắm, khi nữ sinh đang tập thể dục |
Jepsen was also featured on a new version of Bleachers' song "Shadow" from their album Terrible Thrills, Vol. Cuối năm 2015, Jepsen đã tham gia vào một phiên bản mới của bài hát Bleachers "Shadow "- phát hành trong album biên soạn "Terrible Thrills, Vol. |
The hoodlums banged baseball bats on the wooden floor, threw some of the audience down from the bleachers, and got up on the platform, where they held up an American flag and shouted, “Salute it! Bọn du côn nện gậy đánh bóng chày xuống sàn gỗ, ném một số người trong cử tọa xuống từ khán đài và leo lên bục giảng, ở trên đó chúng vừa giương cao lá cờ Mỹ vừa hét lên: “Chào cờ! |
Once finished, a set of lower bowl bleachers rotate from an angled position for baseball to a parallel position. Sau khi hoàn tất, tập hợp các khán đài thấp hơn xoay từ vị trí chéo góc sân bóng chày đến một vị trí song song. |
They were using it to get up onto stuff like bleachers and handrails and over stairwells and all kinds of cool stuff. Họ thực hiện nó để nhảy lên các đồ vật như ghế băng, tay vịn và những bậc cầu thang và tất cả các loại vật dụng rất hay ho khác. |
The bleachers. Các băng ghế. |
All the festivities are celebrated on the streets, and there are no bleachers or roping. Tất cả các lễ hội được tổ chức trên đường phố, và không có khán đài hoặc chăng dây giới hạn. |
And there in the high-security bleachers are the good-behavior cons, along with their cheerleaders? Và đó là đội của những tù nhân có phẩm chất tốt với đội cổ vũ? |
So July 4th, 2014, 75th year of Lou Gehrig's inspirational speech comes, and Pete is asked by MLB.com to write an article in the Bleacher Report. Vì vậy vào ngày 4/7/2014, kỷ niệm 75 năm bài phát biểu truyền cảm hứng của Lou Gehrig, Pete được MLB.com mời viết 1 bài báo trên trang thể thao Bleacher Report. |
According to early reports of the school environment, black students when outside typically sat on bleachers near the auditorium, while white students sat under a large tree in the center of the school courtyard, referred to as the "white tree" or "prep tree". Theo báo cáo ban đầu của môi trường học, da đen sinh viên khi ở ngoài thường ngồi trên khán đài gần giảng đường, trong khi trắng sinh viên ngồi dưới một cây lớn ở trung tâm của sân trường, được gọi là "trắng cây" hoặc "chuẩn bị cây". |
You were a scared little college boy sittin'up on those bleachers, tryin'to keep your ass out of the game. mày đã run lên như một thằng sinh viên ngồi trên cái hàng ghế băng đó, cố tránh ra khỏi mọi trò chơi. |
You like the high school bleachers? Thích sân vận động trường cấp ba chứ? |
Speer's first major architectural commission came in 1934 when he designed permanent bleachers at Zeppelin Field. Sự ủy quyền kiến trúc lớn đầu tiên của Speer đến vào năm 1934 khi ông thiết kế khán đài tại Zeppelin Field. |
Delays in establishing the plant in Red Gate Woods led Compton to authorize the Metallurgical Laboratory to construct the first nuclear reactor beneath the bleachers of Stagg Field at the University of Chicago. Sự trì hoãn xây dựng nhà máy ở Rừng Red Gate khiến Compton chuẩn thuận cho Phòng thí nghiệm Luyện kim xây dựng lò phản ứng đầu tiên gần Sân vận động Stagg ở Đại học Chicago. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bleacher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bleacher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.